10 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 1 theo thông tư 22 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

IV. Hoàn thành các từ sau

1. ca__e                                 2. __andy                   

 

3. go__t                                  4. p__g                       

 

5. scho__l

docx 21 trang baoanh 13/04/2023 4440
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "10 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 1 theo thông tư 22 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docx10_de_thi_hoc_ki_1_tieng_anh_lop_1_theo_thong_tu_22_sach_ket.docx

Nội dung text: 10 Đề thi học kì 1 Tiếng Anh Lớp 1 theo thông tư 22 (Sách Kết nối tri thức) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 1) I. Ghép các tranh với từ tiếng Anh của chúng II. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa III. Nhìn và viết
  2. IV. Hoàn thành các từ sau 1. ca__e 2. __andy 3. go__t 4. p__g 5. scho__l Đáp án: I. 0. apple 1. cup 2. gate 3. hand 4. mops II. 1. monkey 2. eggs 3. dog 4. pots 5. Ann III. 1. bag 2. car 3. milk 4. goat 5. chickens IV. 1. cake 2. candy 3. goat 4. pig 5. shcool
  3. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 2) I. Complete these words II. Read and tick III. Tô màu theo gợi ý
  4. Đáp án I. 1. hair 2. pencil 3. chips 4. gate 5. book 6. door II. 1. A 2. B 3. A III. Tô màu theo thứ tự: Màu xanh lá cây - màu trắng - màu vàng
  5. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 3) I. Nối từ với tranh II. Khoanh tròn đáp án đúng
  6. III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. school horse pig down hen 1. The ___ is running in the park. 2. Sit ___, please! 3. I go to ___ every day. 4. The goat and ___ are in the garden. 5. The ___ is finding food in the garden. Đáp án: I. 1. B 2. D 3. E 4. A 5. C II. 1. a bus 2. a plane 3. a house
  7. III. 1. horse 2. down 3. school 4. pig 5. hen Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 4) I. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng II. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b
  8. III. Tô màu theo hướng dẫn Đáp án I.
  9. 1. cat 2. table 3. teddy bear 4. circle 5. pencil II. 1. b 2. a 3. a III. Tô màu theo thứ tự sau: Màu đỏ, màu vàng, màu xanh lá cây, màu xanh nước biển, màu cam. Phòng Giáo dục và Đào tạo
  10. Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 5) I. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a, b hoặc c II. Nhìn và viết III. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau c t (con mèo) d g (con chó) ap le (quả táo) g at (con dê) fi h (con cá) h n (con gà mái)
  11. Đáp án I. 1. b 2. Ann 3. boxes II. 1. bag 2. car 3. milk 4. goat 5. chickens III. cat (con mèo) fish (con cá) goat (con dê) apple (quả táo) dog (con chó) hen (con gà mái) Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức
  12. Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 6) I. Khoanh tròn đáp án đúng II. Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Hi! How are you? 1 - ___ a. the board, please. 2. Look at 2 - ___ b. Fine, Thank you. 3. I go to 3 - ___ c. is in the garden. 4. Sit 4 - ___ d. are in the garden. 5. The hen 5 - ___ e. down, please. 6. The goat and the pig 6 - ___ f. school every day.
  13. III. Hãy đếm và viết Đáp án I. 1. a bus 2. a plane 3. a house 4. a girl 5. a clock II. 1. b 2. a 3. f 4. e 5. c 6. d III. 1. Two apples 2. Five cars Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023
  14. Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 7) I. Điền chữ cái còn thiếu II. Hãy nối III. Đọc và hoàn thành các từ 1. P_NCIL 2. B_LL 3. E_ASER 4. _ABLE 5. AP_LE
  15. Đáp án: I. 1. bag 2. cake 3. horse 4. ball 5. chicken 6. pen II. 1. B 2. A 3. C III. 1. pencil 2. ball 3. eraser 4. table 5. apple Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1
  16. Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 8) I. Đọc và nối II. Nhìn tranh gợi ý và viết từ vựng III. Hãy điền chữ cái còn thiếu để hoàn thành các từ sau c t (con mèo) d g (con chó) ap le (quả táo) g at (con dê) fi h (con cá) h n (con gà mái)
  17. Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 9) I. Nhìn tranh và hoàn thành câu
  18. II. Hoàn thành các từ sau 1. ca e 2. andy 3. go t 4. p g 5. scho .l 6. d ck 7. ho se 8. k te III. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. school horse pig down hen 1. The ___ is running in the park. 2. Sit ___, please! 3. I go to ___ every day. 4. The goat and ___ are in the garden. 5. The ___ is finding food in the garden. Đáp án I.
  19. 1. horse 2. goat 3. walk 4. fish 5. jump II. 1. cake 5. school 2. candy 6. duck 3. goat 7. horse 4. pig 8. kite III. 1. horse 2. down 3. school 4. pig 5. hen Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề thi Học kì 1 Thông tư 22 - Kết nối tri thức Năm học 2022 - 2023 Bài thi môn: Tiếng Anh lớp 1 Thời gian làm bài: 30 phút (không kể thời gian phát đề) (Đề số 10)
  20. I. Đọc và nối II. Nhìn tranh và hoàn thành câu III. Ghép hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh 1. Hi! How are you? 1 - ___ a. the board, please. 2. Look at 2 - ___ b. Fine, Thank you. 3. I go to 3 - ___ c. is in the garden. 4. Sit 4 - ___ d. are in the garden. 5. The hen 5 - ___ e. down, please.
  21. 6. The goat and the pig 6 - ___ f. school every day. Đáp án I. Nối theo thứ tự mother - người thứ 2 trong tranh brother - người thứ 1 trong tranh sister - người thứ 4 trong tranh father - người thứ 3 trong tranh II. Thứ tự điền từ như sau: car - hat - cat - eggs III. 1. b 2. a 3. f 4. e 5. c 6. d