Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 năm học 2021-2022 - Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
A. 54 | B. 45 | C. 50 | D. 40 |
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số:
A. 13 | B. 63 | C. 9 | D. 24 |
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ | B. 5 giờ | C. 4 giờ | D. 3 giờ |
Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là:
A. Thứ ba | B. Thứ tư | C. Thứ năm | D. Thứ sáu |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 năm học 2021-2022 - Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_sach_ket_noi_tr.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 năm học 2021-2022 - Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Đề số 2 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là: A. 54 B. 45 C. 50 D. 40 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số: A. 13 B. 63 C. 9 D. 24 Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
- A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 23 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số là số liền trước của số 34. + Số là số liền sau của số 69. Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi? Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình vuông.
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 2 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C B A D II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 37 – 4 = 33 12 + 6 = 18 33 + 11 = 44 45 – 23 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: + Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số 33 là số liền trước của số 34. + Số 70 là số liền sau của số 69. Câu 9: Phép tính: 27 – 7 = 20 Trả lời: Hùng còn lại 20 viên bi Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông.