Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 …. 3 + 2 là:

A. > B. < C. =

Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số:

A. 9 B. 10 C. 0 D. 1

Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, …., 18, 19 là:

A. 5 B. 17 C. 27 D. 13

Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là:

A. 13 B. 14 C. 15 D. 16

Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là:

A. 62 B. 42 C. 35 D. 1

II. Phần tự luận (5 điểm)

doc 3 trang Hoàng Nam 29/05/2024 960
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_canh_dieu_nam_hoc_2022_2.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Cánh diều) - Năm học 2022-2023 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Bộ sách Cánh Diều Đề thi giữa học kì 1 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Dấu cần điền vào chỗ chấm 4 + 5 . 3 + 2 là: A. > B. < C. = Câu 2: Số bé nhất có một chữ số là số: A. 9 B. 10 C. 0 D. 1 Câu 3: Số còn thiếu trong dãy số 15, 16, ., 18, 19 là: A. 5 B. 17 C. 27 D. 13 Câu 4: Kết quả của phép tính 15 – 2 là: A. 13 B. 14 C. 15 D. 16 Câu 5: Số bé nhất trong các số 42, 62, 1, 35 là: A. 62 B. 42 C. 35 D. 1 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính nhẩm: 11 + 2 = 15 – 4 = 2 + 3 = 6 – 0 = 12 + 4 = 18 – 5 = 19 – 7 = 0 + 11 = 5 + 2 = Bài 2 (2 điểm): a) Sắp xếp các số sau theo thứ tự từ lớn đến bé: 42, 92, 14, 50, 11, 0 b) Khoanh vào dấu thích hợp:
  2. Bài 3 (1 điểm): Tô màu theo các số dưới đây:
  3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C B A D II. Phần tự luận Bài 1: 11 + 2 = 13 15 – 4 = 11 2 + 3 = 5 6 – 0 = 6 12 + 4 = 16 18 – 5 = 13 19 – 7 = 12 0 + 11 = 11 5 + 2 = 7 Bài 2: a) Sắp xếp: 92, 50, 42, 14, 11, 0. b) Khoanh vào dấu thích hợp: Bài 3: Học sinh tô màu ứng với các số đề bài cho.