Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 39

Bài 2:Tính nhẩm:
70 + 20 = ….
90 - 50 = ….. 75 + 20 = ….
98 - 50 = ….. 74 + 5 = ….
98 - 5 = …..
Bài 4: Số?
90 + … = 95
95 - … = 90
95 - …. = 5 70 + … = 90 
70 - … = 50
… - 40 = 50 65 + …. = 69
65 - … = 62
65 - … = 45
docx 3 trang baoanh 04/07/2023 1240
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 39", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_1_de_so_39.docx

Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 39

  1. Bài 1: Viết và đọc số ( theo mẫu) 9 chục và 8 đơn vị 98 Chín mươi tám 8 chục và 9 đơn vị 7 chục và 5 đơn vị 5 chục và 7 đơn vị 6 chục và 1 đơn vị 3 chục và 4 đơn vị Bài 2:Tính nhẩm: 70 + 20 = . 75 + 20 = . 74 + 5 = . 90 - 50 = 98 - 50 = 98 - 5 = Bài 3: Đặt tính rồi tính 52 + 34 86 - 52 86 - 34 79 - 36 3 + 45 79 - 3 . . . . . . . . . . Bài 4: Số? 90 + = 95 70 + = 90 65 + . = 69 95 - = 90 70 - = 50 65 - = 62 95 - . = 5 - 40 = 50 65 - = 45 Bài 5: An có 10 bút chì màu, 6 bút sáp và 3 bút mực. Hỏi An có tất cả bao nhiêu cái bút các loại? Bài giải
  2. Bài 6: Viết các số 39, 68, 90, 19, 77 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là Bài 7: Trong giờ thể dục, lớp 1A chia làm hai nhóm tập chạy, nhóm 1 có 21 bạn, nhóm 2 có 23 bạn. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn học giờ thể dục? Bài giải Bài 8: Viết thành số chục và số đơn vị (theo mẫu): 54 = 50 + 4 83 = + 92 = + 45 = + 38 = + 29 = . + 55 = + 88 = + 99 = . + Bài 9: Tính: 50 + 30 + 6 = 86 - 30 - 6 = 60 + 20 + 5 = 90 - 30 + 5 = . 86 - 6 - 30 = 56 + 20 + 3 = . 82 - 30 + 5 = . 82 - 30 + 5 = . 75 - 5 - 30 = Bài 10: Số? 63 + = 83 63 + . = 63 0 + . = 5 63 - . = 43 63 - . = 63 . + . = 0 63 - . = 60 63 - . = 0 - = 0 Bài 11: Số?
  3. Số liền trước Số đã cho Số liền sau 29 30 31 70 99 59 65 Bài 12: Viết các số 69, 86, 98, 17, 75 theo thứ tự từ lớn đến bé: Trong các số đó, số bé nhất là , số lớn nhất là