Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 2 (Có đáp án)
I. Phần trắc nghiệm :
Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số 73 là số liền trước của số nào?
A. 69 B. 72 C. 74 D. 75
Câu 2. (1 điểm) Số chẵn bé hơn 5 và lớn hơn 2 là:
A. 4 B. 6 C. 8
Câu 3. (1 điểm) Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
II. Phần tự luận:
Câu 1. (1 điểm) Cho các số sau: 43 , 12 , 91 , 57 , 40 , 9 , 90.
a, Khoanh vào số tròn chục
b, Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần.
Câu 2. (3 điểm)
Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:
Câu 1. (1 điểm) Số 73 là số liền trước của số nào?
A. 69 B. 72 C. 74 D. 75
Câu 2. (1 điểm) Số chẵn bé hơn 5 và lớn hơn 2 là:
A. 4 B. 6 C. 8
Câu 3. (1 điểm) Số hình tam giác có ở hình sau là:
A. 4 B. 5 C. 8 D. 6
II. Phần tự luận:
Câu 1. (1 điểm) Cho các số sau: 43 , 12 , 91 , 57 , 40 , 9 , 90.
a, Khoanh vào số tròn chục
b, Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần.
Câu 2. (3 điểm)
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_2_co_dap_an.doc
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 2 (Có đáp án)
- Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 2 I. Phần trắc nghiệm : Hãy chọn và khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: Câu 1. (1 điểm) Số 73 là số liền trước của số nào? A. 69 B. 72 C. 74 D. 75 Câu 2. (1 điểm) Số chẵn bé hơn 5 và lớn hơn 2 là: A. 4 B. 6 C. 8 Câu 3. (1 điểm) Số hình tam giác có ở hình sau là: A. 4 B. 5 C. 8 D. 6 II. Phần tự luận: Câu 1. (1 điểm) Cho các số sau: 43 , 12 , 91 , 57 , 40 , 9 , 90. a, Khoanh vào số tròn chục b, Xếp các số trên theo thứ tự giảm dần. Câu 2. (3 điểm) a, Đặt tính rồi tính: 5 + 12 4 + 50 89 – 13 67 – 37 b, Tính: 11 + 23 - 20 = 55cm – 12cm + 10cm = Câu 3 .(2 điểm) Nhà Lan nuôi gà và ngỗng. Lan đếm thấy tất cả có 38 con, trong đó có 20 con gà. Hỏi nhà Lan nuôi bao nhiêu con ngỗng ?
- Câu 4. ( 1 điểm) Vẽ đoạn thẳng có độ dài 6cm. Đáp ánđề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 2 I. Trắc nghiệm Câu 1. C Câu 2. A Câu 3. C II. TỰ LUẬN Câu 1: a) các số tròn chục là : 40; 90 b) Sắp xếp giảm dần: 91;90;57; 43; 40;12;9 Câu 2. a) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 5 + 12 = 17 4 + 50 = 54 89 - 13 = 76 67 - 37 = 30 b) Tính : 11 + 23 - 20 = 14 55cm – 12cm + 10cm = 53 cm Câu 3. Số con ngỗng nhà Lan có là: 38 – 20 = 18 (con) Đáp số: 18 con Câu 4