Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023

Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng

a.Số nào lớn nhất ?

     A. 67                   B.45                    C.23                   D.9

b.Điền dấu thích hợp   78 – 12 .......54

    A. >                          B. <                          C. =

c. Điền dấu thích hợp  67 ...... 12 + 23= 78

  A. +                    B. –                    C. =

d. Số tròn chục liền sau số 40 là:

A. 20               B. 30                          C.40                     D.50

Câu 2:

       + Đồ vật cao nhất là : ..........................

      + Đồ vật thấp nhất là:........................

      + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại:..............................

      + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào:...............................................

docx 3 trang baoanh 04/07/2023 1380
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_de_7_nam_hoc_2.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 7 - Năm học 2022-2023

  1. BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Lớp Trường Tiểu học . Họ tên, chữ ký của giáo viên: TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM Bằng chữ: . III. Nhận xét của giáo viên: Câu 1: (1 điểm) Khoanh vào đáp án đúng a.Số nào lớn nhất ? A. 67 B.45 C.23 D.9 b.Điền dấu thích hợp 78 – 12 54 A. > B. < C. = c. Điền dấu thích hợp 67 12 + 23= 78 A. + B. – C. = d. Số tròn chục liền sau số 40 là: A. 20 B. 30 C.40 D.50 Câu 2: + Đồ vật cao nhất là : + Đồ vật thấp nhất là: + Đồ vật nào ở giữa chiếc bút sáp và chiếc điện thoại: + Chiếc bút sáp đúng sau đồ vật nào: Câu 3: (1 điểm) Điền dấu + - 76 56 = 20 23 11 = 12 34 34 + 34 = 34 56 12 + 5 = 49 78 10 10 = 98 42 – 12 10 = 20 Câu 4: (1 điểm ) Nối đúng các phép tính có cùng kết quả ?
  2. Câu 5: (1 điểm) Đặt tính rồi tính . 77 + 12 85 + 13 77 - 22 87 – 3 Câu 6: (1 điểm) a.Viết kết quả của mỗi phép tính vào ô trống Phép tính 17 + 2 72 – 2 24 + 0 32 + 2 73 - 23 21 + 13 Kết quả b. Viết phép tính ở câu a vào chỗ chấm + Phép tính có kết quả lớn nhất + Phép tính có kết quả bé nhất + Hai phép tính và có kết quả bằng nhau Câu 7: Tính . 67 – 12 = 89 + 11 – 80 = 70 – 20 = 21 + 23 – 40 = 12 – 2 = 67 – 12 – 12 = Câu 8: ( 1 điểm) Đồng hồ chỉ mấy giờ ?
  3. Câu 91 điểm) Linh gấp được 23 chiếc thuyền giấy,Hoa gấp được 32 chiếc, Hùng gấp được 18 chiếc. Vậy: + Số thuyền giấy của Hoa gấp được nhiều hơn của Linh + Số thuyền giấy của Linh gấp được ít hơn của Hùng + Số thuyền giấy của Linh gấp được nhiều nhất + Số thuyền giấy của Hùng gấp ít nhất Câu 10: Bác Tư trồng được tất cả 17 quả bưởi và cam,trong đó có 7 cây cam.Hỏi Bác Tư trồng được bao nhiêu cây bưởi?