Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

Bài 3. (1 điểm) Tính.

3 + 4 = ….. 3 + 4 – 3 = …..
6 – 2 = ….. 10 – 3 + 1 = …..

Bài 4. (1 điểm) Điền dấu +,

8 = 7 1

8 – 6 = 4 2

Bài 5. (1 điểm) Điền dấu > , < , =

5 + 4 …... 7

7 – 2 …… 6

2 + 6 ……. 10 - 2 + 0

10 - 1 ……. 8 + 0 + 0

Bài 6. (1 điểm) Viết các số: 5, 8, 10, 0, 6, 7 theo thứ tự:

a. Từ đến lớn: …....;..…..;…....;…....;…....;…....

b. Từ lớn đến : …....;..…..;…....;…....;…....;…....

Bài 7. (1 điểm) Viết các phép tính thích hợp.

Bài 8. (1 điểm) Nối ô chữ với hình thích hợp.

Bài 9. (1 điểm) Hình dưới có:

a. Có ……. hình tam giác c. Có ……. hình vuông

b. Có ……. hình chữ nhật d. Có ……. hình tròn

docx 5 trang Hoàng Nam 29/05/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Ái Mộ B (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B Thứ năm, ngày 05 tháng 01 năm 2023 BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I Họ và tên HS: NĂM HỌC 2022 - 2023 Lớp: 1A MÔN TOÁN - LỚP 1 (Thời gian làm bài: 35 phút) Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1. (1điểm) Viết vào chỗ chấm. a. Đọc số: b. Viết số: 3: . Năm: . 8: . Bốn: . Bài 2. (1 điểm) Số ? (theo mẫu). 9 7 6 3 6 1 1 5 0 4 Bài 3. (1 điểm) Tính. 3 + 4 = 3 + 4 – 3 = 6 – 2 = 10 – 3 + 1 = Bài 4. (1 điểm) Điền dấu +, – 8 = 7 1 8 – 6 = 4 2 Bài 5. (1 điểm) Điền dấu > , < , = 5 + 4 7 2 + 6 . 10 - 2 + 0 7 – 2 6 10 - 1 . 8 + 0 + 0 Bài 6. (1 điểm) Viết các số: 5, 8, 10, 0, 6, 7 theo thứ tự: a. Từ bé đến lớn: ; ; ; ; ; b. Từ lớn đến bé: ; ; ; ; ; Bài 7. (1 điểm) Viết các phép tính thích hợp.
  2. Bài 8. (1 điểm) Nối ô chữ với hình thích hợp. Khối hộp chữ nhật Khối lập phương Bài 9. (1 điểm) Hình dưới có: a. Có . hình tam giác c. Có . hình vuông b. Có . hình chữ nhật d. Có . hình tròn Bài 10. (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng. a. 8 – 4 < 5 + 0 = + 0 - 1 b – 2 + – . 5 GV coi thi GV chấm lần 1 GV chấm lần 2 (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) (Ký, ghi rõ họ và tên) Ma trận đề thi học kì 1
  3. Môn Toán - Lớp 1 Mạch Tổng Số câu Mức 1 Mức 2 Mức 3 kiến thức số điểm kĩ năng TN TL TN TL TN TL TN TL 1. Số học Số câu 5 2 1 8 Số điểm 5 2 1 8 2. Hình học Số câu 1 1 2 Số điểm 1 1 2 Số câu 6 3 1 10 Tổng Số điểm 6 3 1 10 TRƯỜNG TIỂU HỌC ÁI MỘ B HƯỚNG DẪN CHẤM ĐIỂM BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ I – LỚP 1 Năm học 2022 - 2023 (Môn Toán)
  4. Bài 1: (1điểm) Số? - Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm Bài 2: (1 điểm) Số ? (theo mẫu): - Điền đúng mỗi số được 0,25 điểm Bài 3: (1 điểm) Tính ? - Điền kết quả mỗi phép tính được 0,25 điểm Bài 4: (1 điểm) Điền dấu +, – ? - Điền đúng mỗi dấu được 0,5 điểm Bài 5: (1 điểm) Điền dấu > , < , = ? - Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Bài 6: (1 điểm) Viết các số: 5, 9, 1, 10, 6, 7 theo thứ tự: - Viết đúng các số mỗi ý được 0,5 điểm Bài 7: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp: - Viết đúng phép tính thích hợp, mỗi ý được 0,5 điểm Bài 8: (1 điểm) Đếm hình - Nối đúng mỗi hình được 0,25 điểm Bài 9: (1 điểm) Hình bên có: - Viết đúng số hình, mỗi ý được 0,25 điểm Bài 10: (1 điểm) Điền số thích hợp để được phép tính đúng: - Viết đúng phép tính thích hợp, mỗi ý được 1 điểm