Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm (Có đáp án)

III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts):
Color; is; blue; book; name; my
1/ What is your ……………?
2/ …………… name is Andy.
3/ What …………… this?
4/ It’s a ……………
5/ What …………… is this?
6/ It’s a …………… pencil.
IV) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts):
1/ What’s your name?
2/ How are you?
3/ What’s this?
4/ Is this a ruler?
5/ What color is this?
a. It’s a desk.
b. It’s blue.
c. Yes, it is.
d. My name is Lan.
e. I’m fine. Thank you.
1/____ 2/_____ 3/_____ 4/_____ 5/_____
V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
pdf 11 trang Hoàng Nam 06/02/2024 4080
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_1_sach_ket_noi_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Nguyễn Nghiêm (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 1 TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Đề số 1 I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts): 1/ How are you? 3/ What’s this? a. I’m fine. Thank you. a. Yes, it is. b. I’m John. b. It’s a pen. 2/ What color is this? a. It’s black. b. It’s a bag. 4/ Is this a book? a. It’s a pen. b. No, it is not. II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts): 1/ 4/ a. sit down. a. Stand up. b. look at the board. b. Sit down. 2/ 5/ a. Put your book away. a. Is this a book? Yes, it is . b. Raise your hand. b. Is this a pencil? Yes, it is.
  2. 6/ 3/ a. It’s a chair. a. Open your book. b. It’s a ruler. b. Close your book. III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts): Color; is; blue; book; name; my 1/ What is your ? 2/ name is Andy. 3/ What this? 4/ It’s a 5/ What is this? 6/ It’s a pencil. IV) Match the question with the right answer. (Ghép câu hỏi vào câu trả lời đúng) (2,5 pts): 1/ What’s your name? a. It’s a desk. 2/ How are you? b. It’s blue. 3/ What’s this? c. Yes, it is. 4/ Is this a ruler? d. My name is Lan. 5/ What color is this? e. I’m fine. Thank you. 1/___ 2/___ 3/___ 4/___ 5/___ V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
  3. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Circle the answer. (Khoanh tròn câu trả lời đúng) (2pts): 1-a 2-b 3-a 4-b II) Look and circle the answer a or b (Xem tranh và khoanh tròn đáp án a hoặc b) (1,5pts): 1-b 2-a 3-a 4-a 5-b 6-a III) Fill the given words in the blanks. (Điền từ cho sẵn vào chỗ trống) (1,5pts): 1/ What is your name ? 2/ My name is Andy. 3/ What is this? 4/ It’s a book 5/ What color is this? 6/ It’s a blue pencil. IV) Match the question with the right answer. (2,5 pts): 1/_d__ 2/__e__ 3/__a___ 4/__c___ 5/_b__ V) Điền A, B hoặc C vào chỗ trống (2,5 pts):
  4. 2. Đề số 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 02 I/ Read and count 1. ___ 3. ___ 2. ___ 4. ___ 5. ___ II/ Look at the picture and complete the words 2. _ a _ h _ o o m 1. R _ b _ t
  5. 3. T _ _ c k 4. P _ p _ _ III/ Reorder these words to have correct sentences 1. name? / What’s/ your/ ___ 2. desks./ I/ some/ have ___ 3. book/ your/ Open/ ./ ___ ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 I/ Read and count 1. eight 2. six 3. three 4. two 5. ten II/ Look at the picture and complete the words 1. Robot 2. Bathroom 3. Truck 4. Paper III/ Reorder these words to have correct sentences 1. What’s your name? 2. I have some desks. 3. Open your book. 3. Đề số 3 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 03 I. Find the missing letter and write 1. he_d (cái đầu) 2. ey_ (Mắt)
  6. 3. f_nger (ngón tay) 4. ha_d (bàn tay) 5. l_g (cái chân) 6. e_rs (cái tai) 7. fe_t (bàn chân) 8.n_se (cái mũi) 9. a_m (cánh tay) 10. t_es (ngón chân) II. Matching number III. Matching 1. sister a. nữ hoàng 2. water b. con bạch tuộc 3. shirt c. nước 4. socks d. tất chân 5. ostrich e. con đà điểu 6. octopus f. áo sơ mi 7. queen g. anh trai 8. brother h. chị gái ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. Find the missing letter and write 1 - head; 2 - eye; 3 - finger; 4 - hand; 5 - leg; 6 - ears; 7 - feet; 8 - nose; 9 - arm; 10 - toes; II. Matching number Three - 3; Nine - 9; One - 1; Six - 6; Two - 2; Four - 4; Seven - 7; Ten - 10; Five - 5
  7. III. Matching 1 - h; 2 - c; 3 - f; 4 - d; 5 - e; 6 - b; 7 - a; 8 - g; 4. Đề số 4 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 04 Bài 1 (3 điểm): Hãy điền một chữ cái thích hợp vào chỗ chấm để tạo thành từ có nghĩa: 1. bo k 4 .hell 2. p n 5. r ler 3. n me 6. t .n Bài 2 (3 điểm): Hoàn thành các câu sau: 1. What .your name? 2. My is Hoa. 3. How you? 4. I fine. Thank you. 5. What this? 6. It is .book. Bài 3 (2 điểm ): Sắp xếp lại các câu sau: 1. name/ your/ What/ is? 2. Nam / is / My / name. 3. is / this / What? 4. pen / It / a / is. Bài 4 (2 điểm ): Viết câu trả lời dùng từ gợi ý trong ngoặc. 1. What is your name? (Lan). 2. What is this? (a pencil). ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Bài 1: Điền đúng mỗi chữ cái được 0,5 điểm. 1. book 4. hello 2. pen 5. ruler
  8. 3. name 6. ten Bài 2: Điền đúng mỗi từ được 0,5 điểm. 1. is 2. name 3. are 4, am 5. is 6. a Bài 3: Sắp xếp đúng mỗi câu được 0,5 điiểm. 1. What is your name? 2. My name is Nam. 3. What is this? 4. It is a pen. Bài 4: Trả lời đúng mỗi câu được 1 điểm. 1. My name is Lan. 2. It is a pencil. 5. Đề số 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH NGUYỄN NGHIÊM- ĐỀ 05 I. Khoanh tròn các từ phù hợp với tranh. II. Viết các từ phù hợp với mỗi bức tranh.
  9. III. Điền một chữ cái còn thiếu vào mỗi từ sau. IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng nhất. V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp với mỗi tranh sau.
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 I. Khoanh tròn các từ phù hợp 1. Mango 2. yoghurt 3. tiger 4. star II. Viết các từ phù hợp 1. Jog 2. fox 3. monkey 4. cat 5. goat III. Điền một chữ cái còn thiếu 1. Window 2. horse 3. wash 4. pencil 5. run IV. Khoanh tròn vào đáp án đúng 1. B cake 2. A. Driver
  11. 3. A. watering 4. A. Jump 5. A. one 6. B. duck V. Sắp xếp lại các chữ cái để tạo được từ phù hợp 1. Lion 2. bin 3. dolphin 4. mother 5. zoo