Bài tập Tiếng Anh Lớp 1 (Có đáp án)

II. Is it correct?
1. This is a chair.           
2. This is a bag.              
3. This is a ruler.           
4. This is a desk.           
5. This is a pen.              
6. This is a pencil.          
7. It is number eight
doc 8 trang baoanh 19/04/2023 2720
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập Tiếng Anh Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docbai_tap_tieng_anh_lop_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Bài tập Tiếng Anh Lớp 1 (Có đáp án)

  1. BÀI TẬP MÔN TIẾNG ANH LỚP 1 CÓ ĐÁP ÁN I. Write II. Is it correct? 1. This is a chair. 2. This is a bag. 3. This is a ruler. 4. This is a desk. 5. This is a pen. 6. This is a pencil. 7. It is number eight.
  2. 8. It is number seven. 9. It is number six. 10. It is number five. 11. It is number three. 12. It is number one 13. It is number two. 14. It is number four 15. It is number four 16. It is number four 17. It is number four 18. It is a lion 19. It is an elephant 20. It is a train 21. It is a balloon 22. It is a bird 23. It is a doll
  3. III. Choose the correct option III. Sắp xếp. 1. up/ Line/ ./ ___ 2. your/ book/ Open/ ./ ___ 3. a/ pen/ red/ It's/ ./ ___ 4. Three/ erasers/ blue/ ./ ___ 5. Good/ teacher/ morning,/ ./ ___ IV. Nối. A B 1. Hello a. Xếp hàng 2. Raise your hand b. Mở quyển sách của bạn
  4. 3. Open your book c. Xin chào 4. Goodbye d. Tạm biệt 5. Line up e. Giơ tay lên V. Complete the word with a/ an. 1. ___ apple 2. ___ bat 3. ___ boy 4. ___ girl 5. ___ pen 6. ___ eraser VI. Choose the odd one out. 1. A. brother B. sister C. cat 2. A. dog B. family C. ant 3. A. elephant B. bag C. book 4. A. red B. flower C. yellow 5. A. a B. an C. is VII. Điền từ thích hợp. up; down; line; open; book; hand, 1. your book. 2. up 3. Stand 4. Close your
  5. 5. Sit 6. Raise your VIII. Read and color 1. It is a blue car 2. This is an orange book 3. These crayons are red, green and yellow 4. It is a purple chair 5. An eraser is black and pink Đáp án I. Write
  6. Đáp án được gợi ý theo từng dòng blue - red - green - pink; rubber - egg - ruler - pen - pencil; book - car - kite - bike - train; dog - bird - elephant - lion - goat; II. Is it correct? 1 - No; 2 - Yes; 3 - Yes; 4 - No; 5 - No; 6 - No; 7 - Yes; 8 - Yes; 9 - No; 10 - Yes. 11 - Yes; 12 - Yes; 13 - No; 14 - No; 15 - No; 16 - No; 17 - No; 18 - No; 19 - Yes; 20 - No; 21 - No; 22 - Yes; 23 - Yes; III. Choose the correct option Đáp án được trình bày theo thứ tự từ trên xuống, từ trái qua phải. 1 - bag; 2 - pen; 3 - book; 4 - bird; 5 - dog; 6 - pencil; 7 - blue; 8 - không chọn (bike) ; 9 - pink; 10 - elephant; 11 - red; 12 - doll; 13 - car; 14 - green; 15 - bird; 16 - train; 17 - egg; 18 - kite; 19 - eraser; 20 - goat; 21 - không chọn (lion); 22 - cat III. Sắp xếp. 1. up/ Line/ ./ ___Line up___ 2. your/ book/ Open/ ./ ___Open your book___ 3. a/ pen/ red/ It's/ ./ ___it's a red pen.___ 4. Three/ erasers/ blue/ ./ ___Three blue erasers___ 5. Good/ teacher/ morning,/ ./ ___Good morning, teacher___
  7. IV. Nối. 1 - c; 2 - e; 3 - b; 4 - d; 5 - a; V. Complete the word with a/ an. 1. __an__ apple 2. __a___ bat 3. ___a__ boy 4. ___a__ girl 5. ___a__ pen 6. __an___ eraser VI. Choose the odd one out. 1 - C; 2 - B; 3 - A; 4 - B; 5 - C; VII. Điền từ thích hợp. up; down; line; open; book; hand, 1. Open your book. 2. Line up 3. Stand up 4. Close your book 5. Sit down 6. Raise your hand VIII. Read and color Hưỡng dẫn làm bài Học sinh tô màu theo yêu cầu của từng câu
  8. 1. Nó là chiêc xe ô tô màu xanh da trời 2. Đây là một quyển sách màu da cam 3. Ba bút tô màu là màu đỏ, xanh lá cây và vàng 4. Nó là chiếc ghế màu tím 5. Cục tẩy màu đen và hồng