Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1 môn Toán Lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao - Năm học 2022-2023

Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm:

a) 2 … 3

b) 4 + 1 … 4

c) 2 + 0 … 2

d) 2 … 1 + 3

Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống:

docx 15 trang baoanh 03/04/2023 7261
Bạn đang xem tài liệu "Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1 môn Toán Lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxtong_hop_5_de_thi_giua_ki_1_mon_toan_lop_1_tu_co_ban_den_nan.docx

Nội dung text: Tổng hợp 5 đề thi giữa kì 1 môn Toán Lớp 1 từ cơ bản đến nâng cao - Năm học 2022-2023

  1. Đề 1 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 1 Câu 1: Cho các số: 0, 5, 2, 10, 3, 9 a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Sắp xếp các số trên theo thứ từ bé đến lớn. Câu 2: Tính: Câu 3: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: a) 2 3 b) 4 + 1 4 c) 2 + 0 2 d) 2 1 + 3 Câu 4: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Câu 5: Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có hình tam giác.
  2. PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 1 Câu 1: a) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ lớn đến bé: 10; 9; 5; 3; 2; 0 b) Sắp xếp các số trên theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 2; 3; 5; 9; 10 Câu 2: Câu 3: Điền dấu >, 4 c) 2 + 0 = 2 d) 2 < 1 + 3 Câu 4:
  3. Câu 5: Hình vẽ trên có 3 hình tam giác. Đề 2 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 2 Câu 1: Tính: a. 2 + 3 = 3 + 3= 1 + 4 =
  4. 2 + 4 = b. 1 + 4 + 3 = Câu 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm? a. . + 4 = 6 = 3 + 2 3 + = 7 8 = + 3 b. 1 . 3 4 5 ,< , = 2 + 3 4 4 + 0 5 3 + 1 2 + 3 3 + 3 4 Câu 4. a. Khoanh vào số bé nhất: 5 , 1 , 4 , 3 , 2 , 7 , 9 b. Khoanh vào số lớn nhất: 5 , 7 , 9 , 4 , 2 , 6 , 8 Câu 5. Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9 a. Theo thứ tự từ bé đến lớn: b. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 6. a. Các số bé hơn 10 là: . b. Trong các số từ 0 đến 10: – Số bé nhất là: .
  5. – Số lớn nhất là: Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. Hình bên có: A. 4 hình tam giác B. 5 hình tam giác C. 6 hình tam giác. D. 7 hình tam giác. PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 2 Câu 1: a. 2 + 3 = 5 3 + 3 = 6 1 + 4 = 5 2 + 4 = 6 b. 1 + 4 + 3 = 8 2 + 3 + 3 = 8 Câu 2: Câu 3: 2 + 3 > 4 4 + 0 < 5
  6. 3 + 1 4 Câu 4: Câu 5: Viết các số 8; 4; 2; 5; 6; 9: a.Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 5; 6; 8; 9 b.Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 6; 5; 4; 2 Câu 6: a. Các số bé hơn 10 là: 9; 8; 7; 6; 5; 4; 3; 2; 1; 0 b. Trong các số từ 0 đến 10: – Số bé nhất là số 0 – Số lớn nhất là số 10 Câu 7: C. 6 hình tam giác Đề 3 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 3 Câu 1: Viết số thích hợp vào ô trống Câu 2: Nối ô trống với số thích hợp
  7. Câu 3: Điền số thích hợp? 8 7 10 > 8 < < 10 Câu 4: Viết số thích hợp vào ô trống: Câu 5: Tính: a. b. 5 + 0 + 2 = . 6 + 1 + 2 = 1 + 2 + 3 = 4 + 3 + 2 = Câu 6: Nối ô trống với số thích hợp: Câu 7: Chọn câu trả lời đúng Hình bên có bao nhiêu hình vuông?
  8. A. 1 hình vuông B. 3 hình vuông C. 4 hình vuông D. 5 hình vuông PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 3 Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5:
  9. Câu 6: Câu 7: D. 5 hình vuông. Đề 4 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 4 Câu 1: Điền số thích hợp vào ô trống 1 + = 3 + 3 = 5 + 2 = 7 + 0 = 6 Câu 2: Tính 1 + 2 + 4 = 4 + 0 + 3 = 2 + 3 + 4 = 3 + 4 + 2 = Câu 3: Nối ô trống với số thích hợp
  10. Câu 4: Điền số thích hợp vào chỗ chấm 5 > > > 2 7 > > > > 3 Câu 5: Số? Câu 6: Viết phép tính thích hợp Toàn có 3 viên bi, Lâm có 2 viên bi. Hỏi hai bạn có bao nhiêu viên bi? Câu 7: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: Hình bên có: Câu 8: Viết phép tính thích hợp
  11. Tham khảo ngay: Tổng hợp đề thi tin học trẻ tiểu học, THCS, THPT có đáp án PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 4 Câu 1: Câu 2: Câu 3: Câu 4: Câu 5: Câu 6:
  12. Câu 7: – S – Đ Câu 8: Đề 5 PHẦN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 5 (NÂNG CAO) Phần I. Trắc nghiệm Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1: Số bé nhất có một chữ số là: A. 1 B. 0 C . 2 Câu 2: Số lớn nhất trong các số: 1 , 9 , 4 , 7 là: A. 7 B. 4 C . 9 Câu 3: Phép tính nào sai? A. 5 – 3 = 2 B. 3 + 2 = 6 C . 5 – 4 = 1 Câu 4: Viết phép tính thích hợp:
  13. Câu 5: Số còn thiếu trong dãy số: 1, ,3 , , 5, , 7 là: A. 0 , 2 B. 2 , 4 C. 6 , 4 Câu 6: Kết quả của phép tính: 5 – 1 + 1 = ? A. 5 B. 3 C. 2 Phần II. Tự luận Câu 7: Điền số thích hợp vào ô trống. Câu 8: Viết các số: 7, 2, 8, 6, 4 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9: Điền dấu >, <, = vào chỗ chấm: 0 4
  14. 9 2 + 3 7 7 3 + 1 2 4 4 + 0 Câu 10: Tính 4 + 0 = 1 + 2 + 1 = 2 + 0 + 3 = Câu 11: Cho hình vẽ: Hình vẽ trên có bao nhiêu hình tam giác? PHẦN ĐÁP ÁN ĐỀ THI GIỮA KỲ 1 LỚP 1 – ĐỀ 5 (NÂNG CAO) Phần I. Trắc nghiệm Câu 1: B Câu 2: C Câu 3: B Câu 4: 3 + 2 = 5 Câu 5: B Câu 6: A Phần II. Tự luận Câu 7:
  15. Câu 8: a) Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2; 4; 6; 7; 8 b) Theo thứ tự từ lớn đến bé: 8; 7; 6; 4; 2 Câu 9: 0 2 + 3 7 = 7 3 + 1 > 2 4 = 4 + 0 Câu 10: 4 + 0 = 4 1 + 2 + 1 = 4 2 + 0 + 3 = 5 Câu 11: Hình vẽ trên có 6 hình tam giác.