Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
(3 điểm)
…. / 0.5đ |
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm :
3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị |
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- ma_tran_va_de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1.docx
Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2021 - 2022 MÔN TOÁN - LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ Nội dung Câu điểm Cấu trúc Nội dung từng câu Mứ Mứ Mức Mứ Mứ Mức số theo theo mức độ c 1 c 2 3 c 1 c 2 3 ND 1 0.5 0 2 2 0.5 6 Cấu tạo số I.1 0.5 0.5 Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ bé đến I.2 0.5 0.5 Số và các lớn, từ lớn đến phép tính bé cộng, trừ Số liền trước, không nhớ số liền sau trong Số tự Hoặc số lớn I.3 0.5 0.5 phạm vi nhiên nhất, số bé 100 nhất (khoảng 6 Đặt tính rồi II.1a 1 1 điểm) tính Tính nhẩm II.1b 1 1 So sánh các số II.1c 1 1 Tách gộp số II.2 1 1 Điền số thích II.5 0.5 0.5 hợp 0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam I.6 0.5 0.5 giác, hình Đếm hình Yếu tố II.3a 1 1 vuông, hình học hình tròn, (khoảng 2 hình hộp điểm) chữ nhật, Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5 khối lập phương Giải toán 0 0 0 0 0 1 1 có lời văn Viết phép tính (khoảng 1 Số học rồi nói câu trả II.4 1 1 điểm) lời Yếu tố đo 1 0 0 0 0 0 1
- đại lượng, Tuần lễ, các thời gian ngày trong I.4 0.5 0.5 (khoảng 1 tuần Thời gian điểm) Viết, vẽ kim giờ trên đồng I.5 0.5 0.5 hồ TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10 Ma trận tỷ lệ điểm Nhận biết 5 50% Tỉ lệ điểm theo mức Thông hiểu 3 30% độ nhận thức Vận dụng 2 20% Tỉ lệ điểm trắc Trắc nghiệm 3 (3đ) nghiệm/tự luận Tự luận 7 (7đ)
- TRƯỜNG TIỂU HỌC SỐ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2021-2022) THỨ MÔN TOÁN - LỚP 1 HỌ TÊN: TỰ Thời gian: 35 phút . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 LỚP: 1 . ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 . . (3 điểm) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. . / 0.5đ Câu 1: Số 36 gồm : 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị / 0.5đ Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 / 0.5đ Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 / 0.5đ Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11
- /0.5 đ Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.10 B.20 C.30 /0.5 đ Câu 6: Điền vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ . (7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN Bài 1: / 3đ Đặt tính rồi tính: 35 + 24 76- 46 b. Tính nhẩm 30 + 30 = 70 – 40 – 10 = . Điền >, <, = 34 . 43 40 + 30 60 / 1đ Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: /1,5đ Bài 3: Hình vẽ bên có: hình vuông . hình tam giác
- Băng giấy dài bao nhiêu cm? / 1đ Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: Trả lời: Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: / 0.5đ Số là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC . HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 1 Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C ( 0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ ( 0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a. Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b. Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 Điền dấu >, 60 Bài 2: 1 điểm Điền số thích hợp vào sơ đồ: 4 0 4 6 6 Bài 3: a/ Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) 4 1 6 0
- Bài 4: Phép tính: 10+5=15 ( 0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa ( 0.5 điểm) Bài 5: ( 0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.