Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 (Có ma trận)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A . 92 B . 78 C . 94 D . 65
b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất
A . 32 B . 35 C . 31 D . 37
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1
a) số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53 D. 51
b) số liền trước của 70 là:
A . 72 B . 68 C . 69 D . 74
pdf 3 trang Hoàng Nam 14/07/2023 3101
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 (Có ma trận)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_1_co_ma_tran.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 (Có ma trận)

  1. MA TRẬN NỘI DUNG ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN 1 – CUỐI NĂM Số câu / Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kỹ năng Tổng Số điểm ( 4 ) ( 3 ) ( 2 ) ( 1 ) SỐ HỌC : Số câu -Đọc , viết, sắp xếp thứ tự các số 4 3 1 8 trong phạm vi 100. -Cộng trừ không nhớ các số Số điểm 4 3 1 8 trong phạm vi 100. ĐẠI LƯỢNG: Số câu -Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ 1 1 dài cho trước. Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu Số điểm GIẢI TOÁN: Số câu 1 1 -Giải toán có lời văn bằng 1 phép tính . Số điểm 1 1 MA TRẬN CÂU HỎI ĐỀ KIỂM TRA Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Tổng CHỦ ĐỀ Số câu ( 4 TN) ( 3TN ) ( 2 TL ) ( 1 TL ) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số câu 4 3 1 7 1 SỐ HỌC : Câu số 1,2,6,7 3,4,8 5 Số câu 1 1 ĐẠI LƯỢNG Câu số 10 Số câu HÌNH HỌC Câu số Số câu 1 1 GIẢI TOÁN Câu số 9 CỘNG 4 3 2 1 7 3
  2. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) số liền trước của 70 là: A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Tính M2 14 + 3 -7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30
  3. Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? M3 Giải Câu 10: M4 a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: b) Điền số vào ô trống 75 - 5 = 65 +