Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm:
Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 56 B. 50 C. 60 D. 65
Câu 2: Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:
A. 74 B. 63 C. 15 D. 93
Câu 3: Có bao nhiêu số có 1 chữ số?
A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số
Câu 4: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:
A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
Câu 5: Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số:
A. 5 B. 6 C. 7 D. 8
II. Phần tự luận:
Câu 6: Đặt tính rồi tính:
12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26
pdf 3 trang Hoàng Nam 05/01/2024 460
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ky_2_mon_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_voi_cuo.pdf

Nội dung text: Đề thi học kỳ 2 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống (Có đáp án)

  1. Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức I. Phần trắc nghiệm: Câu 1: Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 56 B. 50 C. 60 D. 65 Câu 2: Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số: A. 74 B. 63 C. 15 D. 93 Câu 3: Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 4: Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5: Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận: Câu 6: Đặt tính rồi tính: 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26 Câu 7: Hoàn thành bảng dưới đây: Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 92 Mười bốn Câu 8: Điền số thích hợp vào ô trống:
  2. Câu 9: Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình chữ nhật Đáp án Đề thi Toán lớp 1 học kỳ 2 Kết nối tri thức 1. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D B D 2. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 12 + 4 = 16 35 + 11 = 46 49 – 2 = 47 87 – 26 = 61 Câu 7: Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 51 Năm mươi mốt 9 chục và 2 đơn vị 92 Chín mươi hai 1 chục và 4 đơn vị 14 Mười bốn Câu 9:
  3. Phép tính: 35 + 42 = 77 Trả lời: Hai lớp có tất cả 77 bạn học sinh Câu 10: Hình trên có 4 hình chữ nhật.