Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023

Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:       

a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là 

A: 56; 80                B: 08 ; 10               C: 80; 10                  D:  08; 56

       b) “Số 55” đọc  là:

A. năm năm        B. năm mươi lăm      C. năm mươi năm                D. lăm mươi lăm

Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ?   

docx 3 trang baoanh 04/07/2023 3940
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_de_12_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 12 - Năm học 2022-2023

  1. BÀI KIỂM TRA HỌC KÌ II. NĂM HỌC:2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Lớp Trường Tiểu học: Họ tên, chữ ký của giáo viên: TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM Bằng chữ: . III. Nhận xét của giáo viên: Câu 1: (1 điểm) a)Viết số thích hợp vào ô trống: 29 38 32 34 b) Số liền trước của 68 là ; 56 gồm . chục và đơn vị Số liền sau của 99 là ; 31 gồm chục và đơn vị Câu 2: (1 điểm ) Dùng thước và viết độ dài của mỗi chiếc bút: Câu 3 : (1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a)Trong các số 80; 56; 10; 49; 08 Số tròn chục là A: 56; 80 B: 08 ; 10 C: 80; 10 D: 08; 56 b) “Số 55” đọc là:
  2. A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 4: Băng giấy màu xanh dài 40cm , băng giấy màu đỏ dài 30cm . Hỏi cả hai băng giấy dài bao nhiêu xăng ti mét ? Câu 5: Điền , = 57 31 ; 99 100 94 – 4 80 ; 48 60 – 10 26 – 24 16 – 6 ; 65 - 41 11 + 13 Câu 6: Viết tiếp vào chỗ . 20: . 34 gồm chục và đơn vị 67: 89 gồm chục và đơn vị : Bốn mươi tám Số .gồm bốn chục và một đơn vị : Hai mươi chín Số .gồm hai chục và năm đơn v Câu 7: (1điểm): Đặt tính rồi tính 27 + 22 95 + 3 37 - 2 87 - 17 Câu 8: a) Khoanh vào đồ vật cao hơn?
  3. b) Em hãy kể các đồ vật trong lớp có hình dạng hình chữ nhật: Câu 9: An có 32 quả táo và quả lê .An đem ra chợ bán đi 20 quả lê . Hỏi An còn bao nhiêu quả táo ? Câu 10: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả bé hơn 35 36 – 10 58 – 5 14 + 13 32 + 11 89 - 29 9-1