Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 3 (Có đáp án)

Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất
A. 37 B. 78 C. 94
b) Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất
A. 37 B. 78 C. 24
Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng:
a) Số liền sau của 54 là:
A. 52 B. 55 C. 53
b) Số liền trước của 70 là:
A. 72 B. 69 C. 71
Câu 3: Tính 32 + 50 = ?
A. 82 B. 72 C. 62
Câu 4: Tính
1 tuần = ........... ngày
40 cm + 30 cm = .........
doc 5 trang Hoàng Nam 03/01/2024 720
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 3 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_3_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 3 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 3 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A. 37 B. 78 C. 94 b) Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất A. 37 B. 78 C. 24 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 b) Số liền trước của 70 là: A. 72 B. 69 C. 71 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A. 82 B. 72 C. 62 Câu 4: Tính 1 tuần = ngày 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: 30 + 40 19 – 9 14 + 3 60 – 30 Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là A. 15; 40 B. 66; 40 C. 40; 70
  2. Câu 7: Viết số hoặc đọc số theo mẫu Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu Bốn mươi sáu: 25: Chín mươi mốt: 67: . Câu 8: Nối đồng hồ với số giờ đúng: Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Bài giải . . . . .
  3. Câu 10: Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng; hình vẽ sau: a) Có mấy hình tam giác. A. 4 B. 6 C. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 3 Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 1đ a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất. C. 94 b) Trong các số: 37, 78, 24, 65 số nào bé nhất . C. 24 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kế;t quả đúng: M1 a) Số liền sau của 54 là: B. 55 b) Số liền trước của 70 là: B. 69 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? A. 82 Câu 4: Tính M2 1 tuần = 7 ngày 40 cm + 30 cm = 70 cm Câu 5: Đặt tính rồi tính: 30 + 40 = 70 19 – 9 = 10
  4. 14 + 3 = 17 60 – 30 = 30 Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trong các số 15; 66; 40; 09; 70. Số tròn chục là; C. 40; 70 Câu 7: Viết số hoặc đọc số theo mẫu ( 1 điểm) Hai mươi tư: 24 36: ba mươi sáu Bốn mươi sáu: 46 25: Hai mươi lăm Chín mươi mốt: 91 67: Sáu mươi bảy Câu 8: Nối đồng hồ với số giờ đúng: (1 điểm) Câu 9: Lớp 1A có 35 bạn, trong đó có 21 bạn nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu bạn nam? Bài giải: Lớp 1A có số bạn nam là: 35 - 21 = 14 (bạn) Đáp số: 14 bạn nam
  5. - Câu lời giải và phép tính đúng: 0, 75 đ - Đáp số đúng: 0,25 đ Câu 10: (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. B. 6 b) Có mấy hình vuông: A. 5