Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 2 (Có đáp án)
Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là:
A. 10 | B. 6 | C. 66 | D. 60 |
Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là:
A. 42 | B. 63 | C. 19 | D. 3 |
Câu 3: Số liền trước số 51 là số:
A. 53 | B. 52 | C. 51 | D. 50 |
Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 …. 95
A. < | B. > | C. = |
Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là:
A. 20 | B. 19 | C. 18 | D. 17 |
II. Phần tự luận (5 điểm)
Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính
14 + 2 | 26 + 3 | 30 + 12 | 50 + 20 |
Bài 2 (2 điểm):
a) Điền dấu <, >, = thích hợp vào chỗ chấm:
36 … 12 | 49 …. 5 | 10 + 20 …. 30 | 23 + 4 …. 28 |
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 2 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_va_cuoc.doc
Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức và cuộc sống) - Năm học 2022-2023 - Đề số 2 (Có đáp án)
- Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 6 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 10 B. 6 C. 66 D. 60 Câu 2: Số lớn nhất trong các số 42, 63, 19, 3 là: A. 42 B. 63 C. 19 D. 3 Câu 3: Số liền trước số 51 là số: A. 53 B. 52 C. 51 D. 50 Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 52 . 95 A. C. = Câu 5: Kết quả của phép tính 15 + 4 là: A. 20 B. 19 C. 18 D. 17 II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 14 + 2 26 + 3 30 + 12 50 + 20 Bài 2 (2 điểm): a) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 36 12 49 . 5 10 + 20 . 30 23 + 4 . 28 b) Điền số thích hợp vào ô trống:
- Bài 3 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp vào ô trống: Lớp 1A có 21 bạn nữ và 15 bạn nam. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh?
- Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 C B D A B II. Phần tự luận Bài 1: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 14 + 2 = 16 26 + 3 = 29 30 + 12 = 42 50 + 20 = 70 Bài 2: a) 36 > 12 49 > 5 10 + 20 = 30 23 + 4 < 28 b) Bài 3: