Đề ôn tập, kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm)

a. Số 47 đọc là ( 0,5 điểm)

A. bốn bảy B. bốn mươi bảy C. bốn mươi bẩy

b. Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 0,5 điểm)

A. 8 và 0 B. 8 chục và 8 đơn vị C. 8chục và 0 đơn vị

Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng: (1.0 điểm)

a) Trong các số: 27, 72, 16, 57 số lớn nhất là: ( 0,5 điểm)

A. 27 B. 72 C. 57

b) Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống: ( 0,5 điểm)

90 50 40

Câu 3. (1.0 điểm)

a. Kết quả phép tính 53 + 31 là:

A.84 B. 48 C. 47

b. Kết quả phép tính 58 - 12 là:

A. 45 B. 46 C. 64

doc 2 trang Hoàng Nam 15/06/2024 800
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập, kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_on_tap_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023.doc

Nội dung text: Đề ôn tập, kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Điện Biên - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC ĐIỆN BIÊN THÀNH PHỐ BÀ RỊA ĐỀ ÔN TẬP , KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC 2022-2023 MÔN TOÁN – LỚP 1 ĐỀ SỐ 4 Khoanh tròn vào đáp án trước câu trả lời đúng: Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng (1 điểm) a. Số 47 đọc là ( 0,5 điểm) A. bốn bảy B. bốn mươi bảy C. bốn mươi bẩy b. Số 80 gồm mấy chục và mấy đơn vị? ( 0,5 điểm) A. 8 và 0 B. 8 chục và 8 đơn vị C. 8chục và 0 đơn vị Câu 2. Khoanh vào chữ cái trước mỗi câu trả lời đúng: (1.0 điểm) a) Trong các số: 27, 72, 16, 57 số lớn nhất là: ( 0,5 điểm) A. 27 B. 72 C. 57 b) Viết số tròn chục thích hợp vào ô trống: ( 0,5 điểm) 90 50 40 Câu 3. (1.0 điểm) a. Kết quả phép tính 53 + 31 là: A.84 B. 48 C. 47 b. Kết quả phép tính 58 - 12 là: A. 45 B. 46 C. 64 Câu 4. Đặt tính rồi tính: ( 1 điểm) 64 + 3 24 + 15 89 - 85 76 – 60 Câu 5. Tính: ( 1điểm) - 31 + 10 - 20 + 30 56 40 Câu 6. Tính: ( 1điểm)
  2. 58 cm – 45 cm = 23 cm+ 26 cm = Câu 7. ( 1điểm) a) Một tuần lễ em đi học : A. 6 ngày B. 5 ngày C. 2 ngày b) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? (0,5 điểm) . Bài 8. Cô giáo có 68 cái khẩu trang, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái khẩu trang. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái khẩu trang? (1 điểm) Bài làm Phép tính : Trả lời: Cô giáo còn lại . cái khẩu trang. Bài 9: Quan sát hình sau và cho biết ? (1điểm) Hình vẽ bên có: hình tam giác hình vuông hình tròn Câu 10. Hai bạn hái được 64 bông hoa, riêng Lan hái được 20 bông hoa. Hỏi Mai hái được bao nhiêu bông hoa? (1 điểm) Bài làm