Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 31
Bảng các số đến 100
1 | 2 | 3 | 4 | 5 | 6 | 7 | 8 | 9 | 10 |
11 | 12 | 13 | 14 | 15 | 16 | 17 | 18 | 19 | 20 |
21 | 22 | 23 | 24 | 25 | 26 | 27 | 28 | 29 | 30 |
31 | 32 | 33 | 34 | 35 | 36 | 37 | 38 | 39 | 40 |
41 | 42 | 43 | 44 | 45 | 46 | 47 | 48 | 49 | 50 |
51 | 52 | 53 | 54 | 55 | 56 | 57 | 58 | 59 | 60 |
61 | 62 | 63 | 64 | 65 | 66 | 67 | 68 | 69 | 70 |
71 | 72 | 73 | 74 | 75 | 76 | 77 | 78 | 79 | 80 |
81 | 82 | 83 | 84 | 85 | 86 | 87 | 88 | 89 | 90 |
91 | 92 | 93 | 94 | 95 | 96 | 97 | 98 | 99 | 100 |
Các số có một chữ số là: 0; …………………………………………………………
Các số tròn chục có hai chữ số là: ……………………………………………………………………………………………
Các số có hai chữ số giống nhau là: …………………………………………….
Số nhỏ nhất có một chữ số là: …………….
Số lớn nhất có một chữ số là: ………….
Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: ……….
Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: ………..
Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: ………..
Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: ……...
Số 100 có ……… chữ số.
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 31", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_hoc_ki_2_toan_lop_1_de_so_31.docx
Nội dung text: Đề ôn tập học kì 2 Toán Lớp 1 - Đề số 31
- Bảng các số đến 100 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 81 82 83 84 85 86 87 88 89 90 91 92 93 94 95 96 97 98 99 100 - Các số có một chữ số là: 0; - Các số tròn chục có hai chữ số là: - Các số có hai chữ số giống nhau là: . - Số nhỏ nhất có một chữ số là: . - Số lớn nhất có một chữ số là: . - Số tròn chục nhỏ nhất có hai chữ số là: . - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: - Số nhỏ nhất có hai chữ số giống nhau là: - Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:
- - Số 100 có chữ số. • Tập đếm các số trong phạm vi 100 theo đúng thứ tự. Bài 1 Đặt tính rồi tính 45 + 32 32 + 45 77 - 32 77 - 45 6 + 33 . . . . . . . . . . . . . . . Bài 2: Cho ba số 43 ; 68; 25 và các dấu +; -; = hãy viết các phép tính đúng . Bài 3: = 99 – 55 88 – 33 99 – 53 . 89 – 43 21 + 3 . 29 – 4 88 – 33 . 77 – 44 55 + 44 72 + 27 57 – 23 . 89 – 57 5 + 23 23 + 5 98 – 35 . 89 - 24 43 + 6 . 46 + 3 Bài 4: Tính 53 + 24 + 2 = 89 – 25 – 4 = 76 + 20 – 5 = . 53 + 2 + 24 = 89 – 4 – 25 = 89 – 29 + 5 = . 32 + 23 + 14 = 57 + 32 – 46 = 68 – 45 + 21 = 79 – 23 – 14 = 57 – 46 + 32 = 68 + 21 – 45 = Bài 5: Tháng này bố làm được 25 ngày công, mẹ làm được 24 ngày công. Hỏi bố và mẹ làm được tất cả bao nhiêu ngày công? Tóm tắt Bài giải Bố làm: ngày công Mẹ làm: .ngày công Tất cả: ngày công?
- Bài 6: Ô tô bắt đầu chạy lúc 6 giờ ở Hà Nội và đến Hải Phòng lúc 9 giờ. Hỏi từ Hà Nội dến hải Phòng ô tô chạy hết mấy giờ? Bài giải . Bài 7: Ô tô bắt đầu chạy lúc 3 giờ ở Hải Phòng và sau 3 giờ sẽ đến Hà Nội. Hỏi ô tô đến Hà Nội lúc mấy giờ? Bài giải . Bài 8: Đoạn thẳng AB dài 15cm, bớt đi đoạn thẳng BC dài 5 cm. Hỏi đoạn thẳng AC còn lại bao nhiêu xăngtimét? 15cm A ?cm C 5cm B Bài giải . Bài 9: Mẹ đi công tác 19 ngày. Mẹ đã ở đó 1 tuần lễ. Hỏi mẹ còn phải ở đó mấy ngày nữa? Bài giải 1 tuần lễ = ngày
- . Bài 10: A B Có điểm Có . đoạn thẳng Có hình tam giác 0 C D Bài 11: - Số lớn nhất có một chữ số là: - Số tròn chục lớn nhất có hai chữ số là: - Lấy số tròn chục lớn nhất có hai chữ số cộng với số lớn nhất có một chữ số được kết quả là: