Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Có đáp án)

Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 1
A. Trắc nghiệm

Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:

Câu 1. Số liền sau của số 79 là:

A. 78 B. 80 C. 70 D. 81

Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 9 B. 90 C. 99 D. 10

Câu 3. Số 55 đọc là:

A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm.

Câu 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là:

A. 17 B. 18 C. 24 D. 10

Câu 5. Số “Tám mươi ba” viết là:

A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8.

Câu 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng:

A. 19 B. 10 C. 99 D. 29

Câu 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 ……. 40 + 7 là:

A. B. C. =
doc 5 trang Hoàng Nam 03/01/2024 760
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_1_co_dap_an.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 1 A. Trắc nghiệm Hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số liền sau của số 79 là: A. 78 B. 80 C. 70 D. 81 Câu 2. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 9 B. 90 C. 99 D. 10 Câu 3. Số 55 đọc là: A. Năm mươi lăm B. Năm lăm C. Năm mươi năm. Câu 4. Kết quả của phép tính: 14 + 3 - 7 là: A. 17 B. 18 C. 24 D. 10 Câu 5. Số “Tám mươi ba” viết là: A. 38 B. 8 và 3 C. 83 D. 3 và 8. Câu 6. Số lớn nhất có một chữ số cộng với số bé nhất có hai chữ số bằng: A. 19 B. 10 C. 99 D. 29 Câu 7. Dấu điền vào chỗ chấm của 47 . 40 + 7 là: A. B. C. = Câu 8. Một tuần lễ có mấy ngày: A. 5 ngày B. 6 ngày C. 7 ngày D. 24 ngày Câu 9. Tổ em có 19 bạn, trong đó có 5 bạn nữ, hỏi tổ em có mấy bạn nam? A. 14 bạn B. 24 bạn C. 19 bạn Câu 10. Lớp em có 21 bạn gái và 14 bạn trai. Hỏi lớp em có tất cả bao nhiêu bạn? A. 35 bạn B. 34 bạn C. 32 bạn
  2. B. Tự luận: Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23 b) Tính: 40 cm + 16 cm = 19 cm – 9 cm = Bài 2: Viết các số: 34, 27, 91, 58. - Theo thứ tự từ bé đến lớn: - Theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 3: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Trong hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. Bài 4: Vườn nhà bà có 46 cây vải và nhãn, trong đó có 24 cây vải. Hỏi vườn nhà bà có bao nhiêu cây nhãn? Bài giải:
  3. Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ? a) giờ b) giờ Bài 6: Số? 55 + 57 66 - 2
  4. Bài 7: Số con dê trong sở thú là một số lớn nhất có hai chữ số giống nhau. Số dê đó là: . con. Bài 8: Cho 3 số: 22, 57, 35. Hãy viết 4 phép tính thích hợp từ 3 số đã cho. Đáp án đề thi học kì 2 lớp 1 môn Toán đề số 1 A. TRẮC NGHIỆM Câu 1.B Câu 2.C Câu 3.A Câu 4.D Câu 5.C Câu 6.A Câu 7.C Câu 8.C Câu 9.A Câu 10.A B.TỰ LUẬN Câu 1: a ) Mỗi câu đặt tính đúng được điểm tối đa 62 + 23 = 85 25 + 41 = 66 87 - 5 = 82 78 - 23 = 55 b) Tính 40cm + 16cm = 56cm ;
  5. 19cm - 9cm = 10cm Câu 2: Từ bé đến lớn: 27;34;58;91 Từ lớn đến bé: 91;58;34; 27 Câu 3. a) có 1 hình vuông b) có 7 hình tam giác Câu 4. Số cây nhãn vườn nhà bà có là: 46 – 24 = 22 (cây) Đáp số: 22 cây Câu 5. a) 3 giờ b) 5 giờ Câu 6. 55 + 1 57 66 - 65 2 Câu 7. Số con dê là : 99 con Câu 8 : 22 + 35 = 57 35 + 22 = 57 57 - 22 = 35 57 - 35 = 22