Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

Câu 1: (1 điểm)Giá trị chữ số 8 trong 84 là:

  1. 80 chục
  2. 8 chục
  3. 8 đơn vị

Câu 2: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S

Câu 3: ( 1 điểm)

a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ?

A. Ngày 18 B. Ngày 19 C. Ngày 20 D. Ngày 17

b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ?

B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D. 3 giờ

c. Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé:

A.12, 54, 23, 89 B.5 4, 89, 23, 12 C. 89, 54, 12 ,23 D. 89, 54, 23, 12

d. Số liền sau số 79 là:

A.78 B. 80 C.79 D. 81

docx 2 trang Hoàng Nam 15/06/2024 680
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022_truong.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Tam Hồng 2

  1. PHÒNG GD&ĐT YÊN LẠC KIỂM TRA CUỐI NĂM HỌC TRƯỜNG TIỂU HỌC TAM HỒNG 2 Năm học: 2021 - 2022 Môn: Toán - Lớp 1 Họ và tên: . Thời gian : 40 phút Lớp: 1 Nam Nữ Điểm Giáo viên coi Giáo viên chấm (Ký, ghi rõ họ tên) (Ký, ghi rõ họ tên) PHẦN I: TRẮC NGHIỆM (4 điểm) Em hãy chọn đáp án đúng cho mỗi câu sau bằng cách viết lại chữ cái trước đáp án mà em lựa chọn và làm theo yêu cầu. Câu 1: (1 điểm)Giá trị chữ số 8 trong 84 là: A. 80 chục B. 8 chục C. 8 đơn vị Câu 2: (1 điểm ) Đúng ghi Đ/ Sai ghi S 67 cm – 61 cm = 5 12 cm + 45 cm = 57 cm 78 > 45 + 12 45 – 5 < 12 + 23 Câu 3: ( 1 điểm) a. Hôm nay thứ 2 ngày 17 thì thứ 4 (trong tuần)sẽ là ngày bao nhiêu ? A. Ngày 18 B. Ngày 19 C. Ngày 20 D. Ngày 17 b. Đồng hồ có kim ngắn chỉ số 3, kim dài chỉ số 12, thì là mấy giờ? B. 2 giờ B. 4 giờ C.12 giờ D. 3 giờ c. Dãy số nào xếp theo thứ tự từ lớn đến bé: A.12, 54, 23, 89 B.5 4, 89, 23, 12 C. 89, 54, 12 ,23 D. 89, 54, 23, 12 d. Số liền sau số 79 là: A.78 B. 80 C.79 D. 81 Câu 4: ( 1 điểm) Hình bên có: - . hình vuông. - . hình tam giác. PHẦN B: TỰ LUẬN(6 ĐIỂM) Câu 1: Đặt tính rồi tính. ( 2 điểm) 77 + 12 85 + 3 77 - 22 87 – 4
  2. Câu 2: Tính ( 1 điểm) 30 cm + 4 cm – 2 cm = 80 – 20 + 30 = Câu 3: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: b.Từ bé đến lớn: Câu 4: ( 1 điểm) An có 32 quả lê. An đem ra chợ bán đi 20 quả lê. Hỏi An còn bao nhiêu quả lê ? Phép tính: Trả lời: Câu 5: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp. 57 12 45 - + =