Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dĩnh Trì (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 98; 89; 76; 68 là: (Mức 1)

A. 98                         B. 89                           C. 76                                   D. 68

Câu 2. Viết các số: 8, 26, 17, 61 theo thứ tự từ bé đến lớn: (Mức 1)

A. 8; 17; 26; 61.                                                   B. 61; 26; 17; 8

C. 61; 17; 26; 8.                                                    D. 8; 26; 17; 61.

Câu 3. Số 93 gồm: (Mức 1)

A. 3 chục và 9 đơn vị               B.9 chục và 3 đơn vị                  C. 90 chục và 3 đơn vị

Câu 4. Số 75 đọc là: (Mức 1)

A. Bảy lăm                    B. Bảy mươi năm                   C. Bảy mươi lăm

doc 4 trang baoanh 05/07/2023 2642
Bạn đang xem tài liệu "Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dĩnh Trì (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docphieu_kiem_tra_cuoi_nam_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_truong.doc

Nội dung text: Phiếu kiểm tra cuối năm Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Dĩnh Trì (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. Điểm Nhận xét PHIẾU KIỂM TRA CUỐI NĂM Năm học 2022-2023 Môn Toán - Lớp 1 Thời gian làm bài: 40 phút Họ và tên: Lớp: 1 Trường Tiểu học Dĩnh Trì PHẦN I. Trắc nghiệm Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng. Câu 1. Số lớn nhất trong các số: 98; 89; 76; 68 là: (Mức 1) A. 98 B. 89 C. 76 D. 68 Câu 2. Viết các số: 8, 26, 17, 61 theo thứ tự từ bé đến lớn: (Mức 1) A. 8; 17; 26; 61. B. 61; 26; 17; 8 C. 61; 17; 26; 8. D. 8; 26; 17; 61. Câu 3. Số 93 gồm: (Mức 1) A. 3 chục và 9 đơn vị B. 9 chục và 3 đơn vị C. 90 chục và 3 đơn vị Câu 4. Số 75 đọc là: (Mức 1) A. Bảy lăm B. Bảy mươi năm C. Bảy mươi lăm Câu 5. Viết kết quả thích hợp: (Mức 2) Bạn Hà có 15 quyển vở, bạn Tuấn tặng Hà them 13 quyển vở. Hỏi bạn Hà có tất cả bao nhiêu quyển vở? Bạn Hà có tất cả . quyển vở. Câu 6. Hình vẽ bên có: (Mức 3) a) . hình vuông. b) . hình tam giác.
  2. ĐÁP ÁN TIẾNG VIỆT PHẦN II. Trình bày bài giải các bài toán sau. Câu 7. Đặt tính rồi tính: (Mức 1): 32 + 14 18 - 5 62 + 7 89 - 19 Câu 8. Tính: (Mức 2) 15cm + 10cm = . . 27 – 13 = . 89cm – 9cm – 10cm = . . 30 + 17 + 12 = Câu 9. Viết câu trả lời vào chỗ chấm. (Mức 2) Em đi học vào các ngày trong tuần là: Em nghỉ học vào các ngày trong tuần là: Câu 10. Hà hái được 12 quả cam, Lan hái được 17 quả cam. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu quả cam? (Mức 2) Phép tính: = Trả lời: Cả hai bạn hái được quả cam
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM PHIẾU KIỂM TRA TOÁN CUỐI NĂM LỚP 1 Năm học 2022 – 2023 CÂU ĐÁP ÁN ĐIỂM MỨC Câu 1 A 1 1 Câu 2 A 1 1 Câu 3 B 1 1 Câu 4 C 1 1 Câu 5 Bạn Hà có tất cả 28 quyển vở 1 2 Câu 6 1 hình vuông - 0,5 điểm 1 3 4 hình tam giác – 0,5 điểm Câu 7 Đặt tính và thực hiện đúng mỗi phần 0,25đ 1 1 Câu 8 Tính đúng mỗi phần được 0,25 điểm 1 2 Câu 9 - Em đi học vào các ngày trong tuần là: thứ Hai, thứ Ba, thứ Tư, thứ 1 2 Năm, thứ Sáu - 0,5 đ - Em nghỉ học vào các ngày trong tuần là: thứ Bảy, Chủ nhật Câu 10 Phép tính: 12 + 17 = 29 (0,5đ) 1 2 Trả lời: Cả hai bạn hái được 29 quả cam (0,5đ)
  4. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ MÔN TOÁN CUỐI NĂM Năm học: 2022- 2023 Mạch kiến thức,kĩ năng Số câu và Mức 1 Mức 2 Mức 3 số điểm TN TL TN TL TN TL KQ KQ KQ 4 2 Số câu Số học, phép cộng trừ không nhớ trong phạm vi Câu số 1,2,3,4 7,8 100, đơn vị đo độ dài Số điểm 4,0 2,0 Số câu 1 Thời gian Câu số 9 Số điểm 1,0 Số câu 1 1 1 Toán có lời văn, hình Câu số 5 10 6 học Số điểm 1,0 1,0 1,0 Tổng Số câu 4 1 4 1 Số điểm 4,0 1,0 4,0 1,0 II . TỰ LUẬN: Câu 7. (Mức 2) Tính: 8 4 10 9 + + - - 1 2 6 3 . . Câu 8. (Mức 2) Tính: a. 4 + 6 = . . . 10 - 5 - 4 = . . . 8 + 0 = . . . 8 - 5 + 7 = Câu 9. (Mức 2) >, <, =? a. 0 + 6 . 2 + 7 b. 1 + 3 + 1 10 - 5 c. 9 - 4 . 2 + 4 d. 9 + 1 - 4 . 7 - 4 + 2