Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1

Bài 2: (M1) 1 điểm

 a. Khoanh vào số lớn nhất: 

a.19                 b. 90               c. 62              d. 70 

b. Viết số 

Năm mươi………….                                                  Năm mươi lăm:…… 

Bài 3: Đặt tính rồi tính (M2) 1 điểm

62 + 23                                   25 + 41                            87 – 5                         78 – 23

docx 4 trang baoanh 03/04/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1

  1. ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KỲ II Lớp 1A: Họ và tên : . MÔN THI: TOÁN - LỚP 1 (40 phút) Ngày thi: Ngày tháng năm 2017 Điểm thi Nhận xét . Bài 1 : (M1) 1 điểm a. Khoanh vào số tròn chục? a. 45 b. 80 c. 77 b. Viết các số thích hợp vào ô trống 47 48 51 53 56 Bài 2: (M1) 1 điểm a. Khoanh vào số lớn nhất: a.19 b. 90 c. 62 d. 70 b. Viết số Năm mươi . Năm mươi lăm: Bài 3: Đặt tính rồi tính (M2) 1 điểm 62 + 23 25 + 41 87 – 5 78 – 23
  2. Bài 4: Chọn câu trả lời đúng (M2) 1 điểm a. 23cm + 44cm = a.67cm b. 67 c. 68cm b. 23 + 4 – 0 = a. 43 b. 27 c. 20 Bài 5. (M2) 1 điểm a. Khoanh vào đáp án đúng a. Số 66 gồm 6 chục và 6 đơn vị b. Số 66 gồm 6 và 6 c. Số 66 gồm 5 chục và 6 đơn vị b. Đúng ghi Đ, sai ghi S vào 35- 15 > 20 41 + 20 = 61 Bài 6: Cho các số: 15; 36; 63; 41; 90 (M3) 1 điểm a, Viết các số theo thứ tự từ bé đến lớn: b, Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: Bài 7: Đúng ghi đ, sai ghi s (Mức 3) 1điểm Điểm A ở trong hình tam giác D Điểm B nằm ngoài hình tam giác A B Điểm C nằm trong hình tam giác C Điểm D nằm trong hình tam giác Bài 8: Khoanh vào đáp án đúng: Đồng hồ chỉ mấy giờ a) Đồng hồ chỉ mấy giờ ? A. 12 giờ B. 10 giờ C.11 giờ
  3. b) Một tuần có mấy ngày ? A. 5 ngày B. 7 ngày C. 6 ngày Bài 9: M4 (1 điểm) Lớp 1A có 20 bạn nữ và 15 bạn trai. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu bạn? Bài giải Bài 10: M4 (1điểm) Trong vườn có tất cả 86 cây cả cam và quýt, trong đó có 35 cây cam. Hỏi còn lại bao nhiêu cây quýt?
  4. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Mỗi bài 1 điểm Các bài có 2 phần a, b (mỗi phần 0,5 điểm) Bài 3: Mỗi phép tính đúng và đặt tính đúng 0,25 điểm Bài 9, 10 (Mỗi bài đúng 1 điểm). Phép tính, lời giải, đáp số đúng: 1 điểm (thiếu đáp số trừ 0,5 điểm)