Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Sách Cánh Diều (Có đáp án)

Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2)

 

                 16 + 1 = 17                             42 - 1 = 43

                 

                 20 + 30 = 50                            84 – 4  = 80       

 

Câu 5:  20 + 40 – 30 = ?        (0.5 điểm) (M3) 

  A. 20                      B. 30                        C. 40   

Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

 

          10 + 10  = .........                                  9 – 5 + 2  = ...........

           50 – 20  = .........                                90 – 50 + 20 = ...........

          

docx 4 trang baoanh 28/01/2023 6580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Sách Cánh Diều (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Sách Cánh Diều (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học . Họ và tên: Lớp: Một ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2021-2022 Ngày kiểm tra: / /2022 Môn: TOÁN – Lớp Một Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1) A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1) 10 11 14 16 19 a/ 10 20 40 70 100 b/ Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1) a/ + 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30 ?
  2. b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43 20 + 30 = 50 84 – 4 = 80 Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40 Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1) 10 + 10 = 9 – 5 + 2 = 50 – 20 = 90 – 50 + 20 = Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2) 11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10 Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2) Hình trên có hình tam giác Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1) Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm ) (M3)
  3. Viết phép tính: Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam. Hết ĐÁP ÁN Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN CUỐI NĂM HỌC LỚP 1 TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Cộng Số câu 04 02 02 08 1 Số học Câu số 1, 2, 3, 4 6, 7 9, 10 Số câu 01 01 02 2 Hình học và đo lường Câu số 5 8 TS câu 05 03 02 10