Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

II. Match the picture with the correct English meaning.
Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts.)III. Reorder the letters to make meaningful words.
Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0 pts)
0.
a p l e p
→→
apple.
1.
b a l o l o n
→→
…………………………
2.
c h i r a
→→
…………………………
3.
r o t b o
→→
………………………….…
4.
g d o
→→
………………………….…
IV. Circle the best answer a or b.
Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0 pts)V. Coloring
Tô màu theo đúng quy định (2.0pts.)
pdf 12 trang Hoàng Nam 06/02/2024 1880
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_giua_hoc_ki_2_mon_tieng_anh_lop_1_sach_ket_noi_t.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi giữa học kì 2 môn Tiếng Anh Lớp 1 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Trần Hưng Đạo (Có đáp án)

  1. ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 NĂM HỌC 2021-2022 MÔN: TIẾNG ANH 1 TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO KẾT NỐI TRI THỨC (Thời gian làm bài: 45 phút) 1. Đề số 1 I. Listen and match. Nghe và nối (2.0 pts) II. Match the picture with the correct English meaning. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts.)
  2. III. Reorder the letters to make meaningful words. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0 pts) 0. 1. a p l e p 2. b a l o l o n →→ c h i r a →→ apple. →→ 4. 3. g d o r o t b o →→ →→ . . IV. Circle the best answer a or b. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0 pts)
  3. V. Coloring Tô màu theo đúng quy định (2.0pts.)
  4. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 I. Listen and match. Nghe và nối (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0.5 điểm) 0. b 1. d 2. c 3.e 4. a Transcription: 0. It is a horse 1. This is my dog 2. This is a nice girl 3. This is a cat 4. This is your fan II. Match the picture with the correct English meaning. Nối các tranh với từ tiếng Anh của chúng (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). 0. apple 1. circle 2.table 3.teddy bear 4. pencil III. Reorder the letters to make meaningful words. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm). 0. apple 1. balloon 2. chair 3. robot 4. dog IV. Circle the best answer a or b. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.0pts. Mỗi câu đúng đạt 0,5 điểm).
  5. 0. a 1. b 2. a 3. b 4. a V. Coloring Tô màu theo đúng quy định (2.0pts. Mỗi quả táo tô đúng màu đạt 0,5 điểm). red: màu đỏ orange: màu cam yellow: màu vàng green: màu xanh lá cây 2. Đề số 2 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 02 Look. Listen and circle. Read and match.
  6. Choose the correct answer. 1. I have ___ apples. A. An B. two C. One 2. It is an ___ doll. A. black B. green C. orange 3. It is a ___ A. bag B. egg C. apple 4. There are ___ robots. A. one
  7. B. an C. three 5. Choose the odd one out. A. birthday B. boy C. car ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 Look. Listen and circle. 1 - B - A Desk 2 - A - A robot 3 - C - A pen 4 - B - A truck Read and match. 1 - D; 2 - F; 3 - A; 4 - E; 5 - C; 6 - B Choose the correct answer. 1 - B; 2 - C; 3 - A; 4 - C; 5 - C 3. Đề số 3 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 03 I. Matching. II. Circle the correct answer. Khoanh vào câu trả lời đúng nhất a hoặc b (2.5 pts.)
  8. III. Fill in the gaps: Điền vào chỗ trống IV. Sắp xếp những chữ cái sau thành từ có nghĩa (2.5 pts.)
  9. V. Listen and tick V or cross X (nghe và đánh V hoặc X) VI. Listen and tick (Nghe và tick) (1pts) VII. Listen and number (There is an example)
  10. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 I. 1. B 2. A 3. H 4. C 5. D 6. F 7. G 8. E II. 1. a 2. a 3. a 4. b 5. b III. b.picture c. window d. water IV. 1. bus 2. bike 3. kite 4. sun 5. struck V. 1. V 2. V 3. X 4. V 5. X VI. 1. a 2. b 3. a VII. 1. E 2. B 3. F 4. C 5. D 4. Đề số 4 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 04 Read and match. A Key B 1. One 1 - a. Số 4 2. Six 2 - b. Số 2 3. Five 3 - c. Số 6 4. Two 4 - d. Số 3 5. Four 5 - e. Số 1 6. Three 6 - f. Số 5 Read and complete the word. 1. P_NCIL 2. B_LL 3. E_ASER 4. _ABLE 5. AP_LE ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 Read and match. 1 - e; 2 - c; 3 - f; 4 - b; 5 - a; 6 - d; Read and complete the word. 1. PENCIL 2. BALL 3. ERASER 4. TABLE 5. APPLE
  11. 5. Đề số 5 ĐỀ THI GIỮA HỌC KÌ 2 MÔN TIẾNG ANH 1- TRƯỜNG TH TRẦN HƯNG ĐẠO- ĐỀ 05 Bài 1. Hoàn thành các từ sau. 1. ca e. 2. andy. 3. go t. 4. p g. 5. Scho .l 6. d ck. 7. ho se. 8. k te. 9. ion. 10. j g. 11. ju p. 12. b ok. 13. ba l. 14. appl 15. at. 16. d g. 17. fath r. 18. m ther. 19. mang 20. ho se. 21. h n. Bài 2. Nối hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1. Hi! How are you? a. the board, please. 2. Look at b. Fine, Thank you. 3. I go to c. is in the garden. 4. Sit d. are in the garden. 5. The hen e. down, please. 6. The goat and the pig f. school every day. Bài 3. Nhìn tranh, hoàn thành câu.
  12. Bài 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. school, horse, pig, down, hen 1. The is in the garden. 2. Sit , please! 3. I go to every day. 4. The goat and are in the garden. 5. The is in the garden. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 Bài 1. Hoàn thành các từ sau. 1. cake. 2. Candy. 3. goat. 4. pig. 5. School 6. duck. 7. horse. 8. kite. 9. lion. 10. jog. 11. jump. 12. book. 13. ball. 14. apple 15. Cat. 16. og. 17. father. 18. mother. 19. mango 20. house. 21. hen. Bài 2. Nối hai vế câu để tạo thành câu hoàn chỉnh. 1 - b; 2 - a; 3 - f; 4 - e; 5 - c; 6 - d Bài 3. Nhìn tranh, hoàn thành câu. 1 - horse; 2 - goat; 3 - run; 4 - fish; 5 - fly Bài 4. Điền từ thích hợp vào chỗ trống. 1 - pig/ horse/ hen 2 - down 3 - school 4 - horse/ pig/ hen 5 - hen/ horse/ pig