Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 14 - Năm học 2022-2023

Câu 1: (1điểm)  Viết các số 28, 9, 35, 91,67  theo thứ tự:

a. Từ lớn đến bé:.......................................................................................

       b.Từ bé đến lớn:.......................................................................................

Câu 5:(1 điểm) 

 a. Nếu thứ  hai  là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ?

   A.Ngày 14              B.Ngày 12               C.Ngày 16               D.Ngày 15

Câu 7: (1 điểm ): Điền  > < =

  78 ….. 89                                              34 …..23

  23 + 11 ……43                                     89 – 23 …..56

 27 – 27 ……23 – 22                             43 – 12 ….. 11 + 21

docx 3 trang baoanh 04/07/2023 6320
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 14 - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxbai_kiem_tra_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_de_14_nam_hoc.docx

Nội dung text: Bài kiểm tra Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức) - Đề 14 - Năm học 2022-2023

  1. BÀI KIỂM TRA MÔN TOÁN - LỚP 1 Thời gian làm bài: 50 phút Họ và tên: Lớp Trường Tiểu học Quỳnh Thanh B Họ tên, chữ ký của giáo viên: TỔNG HỢP KẾT QỦA CHẤM I. ĐIỂM Bằng chữ: . III. Nhận xét của giáo viên: Câu 1: (1điểm) Viết các số 28, 9, 35, 91,67 theo thứ tự: a. Từ lớn đến bé: b.Từ bé đến lớn: Câu 2: (1 điểm) Khoanh tròn vào các hình chữ nhật ? Câu 3: (1điểm): Đặt tính rồi tính 17 + 32 45 + 13 97 - 92 47 - 31 Câu 4: Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bằng 27 14 + 13 72 - 10 59 - 48 - 32 21 9-1 Câu 5:(1 điểm)
  2. a. Nếu thứ hai là ngày 13 thì thứ năm tuần đó là ngày ? A.Ngày 14 B.Ngày 12 C.Ngày 16 D.Ngày 15 b. Em hãy đo độ dài của chiếc bút ? A.15 cm B.14 cm C.17 cm D.13cm Câu 4: (1 điểm ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 65 + 2 = 67 52 - 11 = 31 72 cm + 13 = 85 cm 64 cm – 24 cm = 40 cm Câu 5: (1 điểm ): Em hãy viết 5 phép tính cộng,trừ có kết quả bằng 44 Câu 6: (1 điểm ): Với các số sau 24, 2, 13,11 em hãy lập các phép tính phù hợp . Câu 7: (1 điểm ): Điền > < = 78 89 34 23 23 + 11 43 89 – 23 56 27 – 27 23 – 22 43 – 12 11 + 21 Câu 8: (1 điểm ): Đồng hồ chỉ mấy giờ?
  3. . . Câu 10: (1 điểm ): Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: Khối lớp 1 trường Tiểu học Thanh Xuân có bốn lớp: lớp 1A có 35 bạn, lớp 1B có 38 bạn, lớp 1C có 33 bạn, lớp 1D có 39 bạn. - Lớp có số bạn ít nhất. - Lớp có học sinh đông nhất. - Số bạn lớp 1A (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1B. - Số bạn lớp 1D (nhiều hơn/ít hơn) số bạn lớp 1C. - Cả 2 lớp 1A và 1C có tất cả bao nhiêu bạn ?