Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1)

           10 + 10  = .........                                  9 – 5 + 2  = ...........

           50 – 20  = .........                                90 – 50 + 20 = ...........

                                    

Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2)       

11 + 45                    22 + 5                          90 – 20               36 – 10

...........                   ............                          .............             ..............

...........                   ............                          .............             ..............

...........                   ............                          .............             ..............

doc 3 trang baoanh 05/07/2023 1720
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_canh_dieu.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Trường Tiểu học . Họ và tên: Lớp: Một ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HỌC KỲ II Năm học: 2022-2023 Ngày kiểm tra: / /2023 Môn: TOÁN – Lớp Một Thời gian làm bài: 35 phút (Không kể thời gian giao đề) Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ Câu 1: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay (0.5 điểm) (M1) A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống. ( 1.0 điểm ) (M1) a/ 10 11 14 16 19 b/ 10 20 40 70 100 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1 điểm) (M1) a/ + 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30 b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. = ?
  2. Câu 4: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống. (1.0 điểm )(M2) 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43 20 + 30 = 50 84 – 4 = 80 Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điểm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40 Câu 6: Tính: (1.5 điểm) (M1) 10 + 10 = 9 – 5 + 2 = 50 – 20 = 90 – 50 + 20 = Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điểm) (M2) 11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10 Câu 8: ( 0,5 điểm ) (M2) Hình trên có hình tam giác Câu 9: Nối đồng hồ với số chỉ giờ đúng . ( 1.0 điểm ) (M1) Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điểm ) (M3) Viết phép tính: Viết câu trả lời: Mẹ còn lại quả cam. Hết
  3. ĐÁP ÁN Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng mỗi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm Đúng mỗi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng mỗi bài ghi 0.5 điểm Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng mỗi câu ghi 0.5 điểm Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm