Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng:

a. Số 35 đọc là:

A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba mươi năm D. Ba lăm

b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là:

A. 80 B. 50 C. 85 D. 58

Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:

A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày.

B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày.

Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2)

a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là:

A. 77 - 35 B. 77 - 54 C. 24 + 33 D. 16+ 21

b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 87 - = 44

A. 60 B. 35 C. 43 D. 17

pdf 3 trang Hoàng Nam 03/01/2024 1480
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_kiem_tra_chat_luong_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022.pdf

Nội dung text: Đề kiểm tra chất lượng cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. PHÒNG GD&ĐT ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TH VÀ THCS MÔN: Toán 1  (Thời gian làm bài: 35 phút) Họ và tên: Lớp: Điểm Nhận xét của giáo viên Bài 1:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng: a. Số 35 đọc là: A. Ba năm B. Ba mươi lăm C. Ba mươi năm D. Ba lăm b. Số gồm 8 chục và 5 đơn vị là: A. 80 B. 50 C. 85 D. 58 Bài 2:(1 điểm) Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: A. Một tuần lễ em đi học 7 ngày. B. Một tuần lễ em đi học 5 ngày. Bài 3:(1 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:(M2) a. Phép tính có kết quả bé hơn 35 là: A. 77 - 35 B. 77 - 54 C. 24 + 33 D. 16+ 21 b. Điền số vào ô trống cho phù hợp: 87 - = 44 A. 60 B. 35 C. 43 D. 17 Bài 4:(1 điểm) (M1) Hình vẽ bên có: hình tam giác. hình vuông. Bài 5:(1 điểm) Viết vào chỗ chấm: (M1) a. Đọc số: b. Viết số: 85: Bảy mươi sáu: 54: Chín mươi ba:
  2. Bài 6:(1 điểm) Đặt tính rồi tính: (M2) 41 + 15 88 - 22 77 + 4 97 - 6 Bài 7:(1 điểm) Điền , = ? (M2) 94 60 68 - 12 60 + 5 86 94 36 + 33 99 - 44 Bài 8:(1 điểm) Cho các số: 47; 65; 31; 88; 16 : (M1) a. Số lớn nhất là: b. Số bé nhất là: c. Các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: Bài 9:(1 điểm) Cô giáo có 68 cái dù, cô giáo đã tặng cho các bạn học sinh 34 cái dù. Hỏi cô giáo còn lại bao nhiêu cái dù? (M3) Phép tính: = Trả lời: Cô giáo còn lại cái dù. Bài 10:(1 điểm) (M3) a. Với các số: 57, 88, 34 và các dấu + , - , = . Em hãy lập tất cả các phép tính đúng. . b. Cho các chữ số: 2, 6, 4, 8 em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52.
  3. PHÒNG GD & ĐT . HƯỚNG DẪN BIỂU ĐIỂM CHẤM KIỂM TRA TRƯỜNG TH VÀ THCS CHẤT LƯỢNG CUỐI NĂM HỌC 2022 - 2023  Môn : Toán 1 Bài 1:( 1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. B b. C Bài 2:(1 điểm) Trả lời đúng mỗi ý được 0,5 điểm Bài 3:(1 điểm) Khoanh đúng vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng được 0,25 điểm a. B b. C Bài 4:(1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,5 điểm 6 hình tam giác 2 hình vuông Bài 5: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm a. Đọc số: b. Viết số: 85: Tám mươi lăm Bảy mươi sáu: 76 54: Năm mươi tư Chín mươi ba: 93 Bài 6: (1 điểm) Đặt tính và tính đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 7: (1 điểm) Điền đúng mỗi ý được 0,25 điểm Bài 8: (1 điểm) a. Điền đúng số được 0,25 điểm b. Điền đúng số được 0,25 điểm c. Sắp xếp đúng các số theo thứ tự từ bé đến lớn được 0,5 điểm Bài 9: (1 điểm) Viết đúng phép tính được 0,5 điểm Viết đúng câu trả lời được 0,5 điểm Phép tính: 68 - 34 = 34 Trả lời: Cô giáo còn lại 34 cái dù. Bài 10: Viết đúng mỗi ý được 0,5 điểm a. Các phép tính đúng là: 57 + 34 = 91; 34 + 57 = 91; 88 – 34 = 55; 88 – 57 = 31 b. Các số có hai chữ số bé hơn 52 là: 26, 24, 42, 46.