Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành bài tập:
Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm 4 chục và 8 đơn vị được viết là:
A. 408 B. 48 C. 40 D. 8
Câu 2: (0,5 điểm) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, ......, 30, 35, 40.
Số cần điền vào chỗ chấm là:
A. 21 B. 23 C. 35 D. 25
Câu 3: (0,5 điểm) Điền số thích hợp: 17 - …….. = 10
A. 7 B. 9 C. 10 D. 17
Câu 4: (0,5 điểm) Hôm nay là thứ năm ngày 19 tháng 5. Vậy ngày 17 tháng 5
là thứ mấy?
A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ ba D. Thứ sáu
Câu 5: (0,5 điểm) Độ dài của chiếc bút chì dưới đây là:
A. 5 cm B. 7 cm C. 0 cm D. 6 cm
Câu 6: (0,5 điểm) Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn?
pdf 2 trang Hoàng Nam 04/01/2024 2340
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbai_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2.pdf

Nội dung text: Bài kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Phúc Lợi

  1. PHÒNG GD & ĐT LONG BIÊN Thứ năm ngày 19 tháng 5 năm 2022 TRƯỜNG TIỂU HỌC PHÚC LỢI BÀI KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II Năm học: 2021 - 2022 Họ và tên : Môn: Toán - Lớp 1 Lớp 1A Thời gian: 40 phút Điểm Nhận xét của giáo viên GV chấm kí PHẦN I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng hoặc hoàn thành bài tập: Câu 1: (0,5 điểm) Số gồm 4 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 408 B. 48 C. 40 D. 8 Câu 2: (0,5 điểm) Cho dãy số 5, 10, 15, 20, , 30, 35, 40. Số cần điền vào chỗ chấm là: A. 21 B. 23 C. 35 D. 25 Câu 3: (0,5 điểm) Điền số thích hợp: 17 - = 10 A. 7 B. 9 C. 10 D. 17 Câu 4: (0,5 điểm) Hôm nay là thứ năm ngày 19 tháng 5. Vậy ngày 17 tháng 5 là thứ mấy? A. Thứ hai B. Thứ tư C. Thứ ba D. Thứ sáu Câu 5: (0,5 điểm) Độ dài của chiếc bút chì dưới đây là: A. 5 cm B. 7 cm C. 0 cm D. 6 cm Câu 6: (0,5 điểm) Con ngựa và con hươu cao cổ dưới đây, con nào cao hơn? A. Con ngựa B. Con hươu cao cổ C. Cả hai con bằng nhau PHẦN II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Điền dấu , = vào ô trống: 80 – 20 60 45 – 13 25 + 14
  2. Câu 2: (1 điểm) Viết vào chỗ chấm: a) Cách đọc các số: b) Số? 41: Tám mươi mốt: 55: Bảy mươi tư: Câu 3: (1 điểm) Hai đồng hồ chỉ giờ vào lớp của Hà ở trường. Hãy điền tiếp vào chỗ chấm để hoàn thành câu sau: a/ Buổi sáng, Hà vào học lúc b/ Buổi chiều, Hà vào học lúc Câu 4: (2 điểm) a) Tính: b) Đặt tính rồi tính: 40 cm + 16 cm 19 cm – 9 cm 43 + 21 76 – 52 Câu 5: (1 điểm) Viết phép tính, nêu câu trả lời: Bạn Lan gấp được 25 ngôi sao, bạn Hằng gấp được 34 ngôi sao. Hỏi cả hai bạn gấp được bao nhiêu ngôi sao? Phép tính: ( ngôi sao) Trả lời: Cả hai bạn Câu 6: (1 điểm) a) Cho các chữ số: 1, 5, 3, 7. Em hãy viết các số có hai chữ số bé hơn 52 từ các chữ số đã cho. b) Cho các số: 48 ; 22 ; 26 . Em hãy viết tất cả các phép cộng và phép trừ thích hợp với các số đã cho.