Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

Câu 1: Số 36 gồm:

A. 3 chục và 6 đơn vị

B. 36 chục

C. 6 chục và 3 đơn vị

Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81

B. 81, 79, 18

C. 18, 79, 81

Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:

A. 90

B. 10

C. 99

docx 6 trang baoanh 18/04/2023 1620
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_de_so_1_nam_hoc_2021_2022_co.docx

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Đề số 1 - Năm học 2021-2022 (Có đáp án)

  1. Đề thi Toán học kì 2 Lớp 1 năm 2021 - Đề số 1 TRẮC NGHIỆM Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm: A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
  2. A. Thứ sáu, ngày 11 B. Thứ ba, ngày 11 C. Thứ tư, ngày 11 Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.10 B. 20 C. 30 Câu 6: Điền vào chỗ trống:
  3. Đồng hồ chỉ . TỰ LUẬN Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 76- 46 b. Tính nhẩm 30 + 30 = 70 – 40 – 10 = . c. Điền >, <, =
  4. 34 . 43 40 + 30 60 Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: hình vuông . hình tam giác a. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
  5. Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: Trả lời: Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số là số liền sau của 50 và liền trước của 52. Đáp án Đề thi Toán học kì 2 Lớp 1 năm 2021 - Đề số 1 Trắc nghiệm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C (0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ (0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Tự luận: Bài 1: (3đ) a) Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b) Tính nhẩm
  6. Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30 + 40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 c) Điền dấu >, 60 Bài 2: 1 điểm Điền số thích hợp vào sơ đồ: Bài 3: a. Hình vẽ bên có: • 1 hình vuông (0.5 điểm) • 5 hình tam giác (0.5 điểm) b. Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 10 + 5 = 15 (0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa (0.5 điểm) Bài 5: (0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.