Tổng hợp 15 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

PHẦN I. TRẮC NGHIỆM
Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là
A. 9
B. 6
C. 2
D. 8
Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn?
A. 4, 7, 3, 8
B. 3, 4, 7, 8
C. 8, 7, 4, 3
D. 7, 8, 3, 4
Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau?
A. 0
B. 2
C. 3
D. 10
Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là
A. 10B. 9
C. 8
D. 7
Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 … 8
Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là
A. >
B. <
C. =
D. +
pdf 50 trang Hoàng Nam 05/01/2024 620
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp 15 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdftong_hop_15_de_khao_sat_chat_luong_hoc_ki_1_mon_toan_lop_1_s.pdf

Nội dung text: Tổng hợp 15 đề khảo sát chất lượng học kì 1 môn Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức và cuộc sống - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi Học kì 1 Toán lớp 1 có đáp án hay nhất – Kết nối tri thức Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 1 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên lớn nhất có một chữ số là A. 9 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Dãy số nào được xếp theo thứ tự từ bé đến lớn? A. 4, 7, 3, 8 B. 3, 4, 7, 8 C. 8, 7, 4, 3 D. 7, 8, 3, 4 Câu 3. Số 1 lớn hơn số nào trong các số sau? A. 0 B. 2 C. 3 D. 10 Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + 4 – 2 là A. 10
  2. B. 9 C. 8 D. 7 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 4 8 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 - = 7 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 2 + 8 – 4 = 3 – 0 + 5 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Viết phép tính thích hợp Có : 5 cái bánh
  3. Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: + = 6 – = 6 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 1 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A B A D B C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 2 + 8 – 4 = 6 3 – 0 + 5 = 8 Câu 8. Câu 9. Viết phép tính thích hợp 5 + 2 = 7 Có : 5 cái bánh Thêm : 2 cái bánh Có tất cả: cái bánh Câu 10. Điền số thích hợp vào ô trống: 1 + 5 = 6 8 – 2 = 6
  4. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 2 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số tự nhiên nhỏ nhất có một chữ số là A. 0 B. 9 C. 2 D. 1 Câu 2. Số bé nhất trong các số 2,4, 1, 10, 7 A. 2 B. 10 C. 7 D. 1 Câu 3. Cho 5 + 4 4 + 6. Dấu cần điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. ≥ Câu 4. Số cần điền vào chỗ chấm là 2 + 5 < < 10 – 1 A. 6 B. 7
  5. C. 8 D. 9 Câu 5. Cho phép tính: 10 – 6 8 – 5 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 9 – 3 – 2 = A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 5 + 3 + 2 = 10 – 1 – 0 = Câu 8. Đặt tính rồi tính Câu 9. Viết các số 5, 10, 7, 3, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 10. Viết phép tính thích hợp vào dấu Có : 9 quả táo Biếu bà : 2 quả táo
  6. Cho chị : 1 quả táo Còn lại : quả táo ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 2 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A D B C A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 5 + 3 + 2 = 10 10 – 1 – 0 = 9 Câu 8. Câu 9. Sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn: 1, 3, 5, 7, 10 Câu 10. 9 - 2 - 1 = 6 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 3 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút
  7. PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Số cần điền tiếp vào dãy số 1, 3, 5, , 9 là: A. 7 B. 6 C. 2 D. 8 Câu 2. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Chị có : 6 bông hoa Em : 3 bông hoa Cả hai chị em có: bông hoa A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 3. Có bao nhiêu số tự nhiên lớn hơn 3 và nhỏ hơn 6 A. 1 số B. 2 số C. 3 số D. 4 số Câu 4. Kết quả của phép tính 5 + = 7 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 5. Cho phép tính: 3 + 4 9 + 0
  8. Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A.1 B. 2 C. 3 D. 4 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 6 + 1 + 1= 5 + 2 + 1= 10 – 3 + 3 = Câu 8. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 3 + = 8 10 - . = 4 2 + . = 9 + 2 = 10
  9. Câu 9. Đặt tính rồi tính: Câu 10. Tìm hai số sao cho khi cộng lại được kết quả bằng 9, lấy số lớn trừ số bé cũng có kết quả bằng 9. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 3 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 A C B A B D PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 6 + 1 + 1= 8 5 + 2 + 1= 8 10 – 3 + 3 = 10 Câu 8. 3 + 5 = 8 10 - 6 = 4 2 + 7 = 9 8 + 2 = 10 Câu 9. Câu 10. Ta có: 9 = 0 + 9 = 1 + 8 = 2 + 7 = 3 + 6 = 4 + 5 Vì 9 – 0 = 9 nên hai số cần tìm là 9.
  10. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 4 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. 9 bé hơn số nào trong các số sau? A. 9 B. 10 C. 2 D. 7 Câu 2. Điền số nào vào chỗ chấm trong phép tính để có 6 + = 10 A. 2 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 3. Có: 6 con gà. Thêm: 2 con gà. Có tất cả: con gà ? A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 4. Phép tính nào sau đây là đúng? A. 8 – 2 =10 B. 8 + 2 = 10
  11. C. 5 + 3 = 9 D. 9 – 4 = 4 Câu 5. Cho phép tính: 8 + 2 8 - 1 Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm là A. > B. < C. = D. + Câu 6. Kết quả của phép tính 4 + 4 – 3 là A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Viết các số 3; 8; 7; 6; 1; 0; 9. Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho .cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống:
  12. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 4 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D C C B A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Theo thứ tự từ bé đến lớn: 0; 1; 3; 6; 7; 8; 9 Theo thứ tự từ lớn đến bé: 9; 8; 7; 6; 3; 1; 0 Câu 8. Đặt tính rồi tính: Câu 9. Mẹ chia kẹo cho hai anh em. Em được 5 cái kẹo, anh được ít hơn em 2 cái kẹo. Hỏi anh được mấy cái kẹo? Trả lời: Anh được mẹ chia cho 3 cái kẹo. Câu 10. Ghi số thích hợp vào ô trống: 8 - 8 + 0 = 0 9 - 1 + 1 = 9 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 5 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023
  13. Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút PHẦN I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Trong các số từ 0 đến 10 số bé nhất là: A. 3 B. 4 C. 9 D. 0 Câu 2. Kết quả của phép tính 5 – 2 là A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 3. Số sáu được viết là A. 60 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 4. Số liền sau của số 8 là A. 6 B. 7 C. 8 D. 9 Câu 5. Cho: 10 – 4 < 8 - Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là
  14. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 6. Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm: 7 + 2 5 +4 A. > B. < C. = D. 9 PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. Tính: 9 + 1 – 5 = 3 + 8 + 6 = Câu 8. Đặt tính rồi tính: 9 – 3 8 + 2 7 – 6 1 + 5 Câu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + = 9 - 6 = 3 5 + = 8 + 7 = 8 9 - = 5 + 5 = 7
  15. Câu 10. An có 3 cái kẹo. An được mẹ cho thêm 4 cái. Sau đó An lại cho bạn 2 cái kẹo. Viết phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An. ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 5 PHẦN I. TRẮC NGHIỆM 1 2 3 4 5 6 D B C 9 A C PHẦN 2. TỰ LUẬN Câu 7. 9 + 1 – 5 = 5 3 + 8 + 6 = 17 Câu 8. C âu 9. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: 5 + 4 = 9 9 - 6 = 3 5 + 3 = 8 1 + 7 = 8 9 - 4 = 5 2 + 5 = 7 Câu 10. Tóm tắt: An có: 3 cái kẹo Được mẹ cho: 4 cái kẹo
  16. Cho bạn: 2 cái kẹo An còn lại: cái kẹo Phép tính để chỉ số kẹo còn lại của An là: 3 + 4 – 2 = 5 Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 6 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. TRẮC NGHIỆM Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Các số bé hơn 8: A. 4, 9, 6 B. 0, 4, 7 C. 8, 6, 7 Câu 2. Kết quả phép tính: 9 – 3 =? A. 2 B. 4 C. 6 Câu 3. Sắp xếp các số 3, 7, 2, 10 theo thứ tự từ bé đến lớn A. 2, 3, 7, 10 B. 7, 10, 2, 3 C. 10, 7, 3, 2 Câu 4. Số cần điền vào phép tính 8 + 0 = 0 + là: A. 7 B. 8 C. 9 Câu 5. Hình nào là khối lập phương? A B C
  17. II. TỰ LUẬN Câu 6. Khoanh vào số thích hợp? Câu 7. Số (theo mẫu): Câu 8. Tính: 8 + 1 = 10 + 0 - 5 = Câu 9. Viết phép tính thích hợp vào ô trống:
  18. Câu 10. Số? Có khối lập phương? ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 6 I. TRẮC NGHIỆM Câu 1. Các số bé hơn 8 là 0, 4, 7. Chọn B. Câu 2. 9 – 3 = 6 Chọn C. Câu 3. Sắp xếp: 2; 3; 7; 10 Chọn A. Câu 4. 8 + 0 = 0 + 8 Số cần điền vào chỗ chấm là 8. Chọn B. Câu 5. Chọn C. II. TỰ LUẬN Câu 6.
  19. Câu 7. Câu 8. 8 + 1 = 9 10 + 0 - 5 = 5 Câu 9.
  20. 3 + 3 = 6 Câu 10.
  21. Có 9 khối lập phương Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 7 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi tư” được viết là: A. 64 B. 46 C. 60 D. 40 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 48, 19, 92, 59 số lớn nhất là số: A. 48 B. 19 C. 92 D. 59 Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
  22. A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là: A. Ngày 15 B. Ngày 16 C. Ngày 17 D. Ngày 18 Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: A. 6cm B. 5cm C. 4cm D. 3cm II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 26 + 1 17 – 5 45 + 12 98 – 57 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 74, 14, 83, 25 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 (1 điểm): Nối: Câu 9 (1 điểm): Lan có 27 quả táo. Hùng có 22 quả táo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo?
  23. Bài giải Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình tam giác. ĐÁP ÁN ĐỀ 7 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D A A II. Phần tự luận Câu 6: +26 1¯ 27 −17 5¯ 12 +4512¯ 57 −9857¯ 41 Câu 7: Sắp xếp: 14, 25, 83, 74 Câu 8:
  24. Câu 9: Bài giải Hai bạn có tất cả số quả táo là: 27 + 22 = 43 (quả) Đáp số: 43 quả táo Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 8 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 đơn vị và 4 chục được viết là:
  25. A. 54 B. 45 C. 50 D. 40 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 13, 63, 9, 24 số lớn nhất là số: A. 13 B. 63 C. 9 D. 24 Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 4 (1 điểm): Nếu ngày 7 tháng 10 là thứ ba thì ngày 14 tháng 10 là: A. Thứ ba B. Thứ tư C. Thứ năm D. Thứ sáu Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là: A. 4cm B. 3cm C. 2cm D. 1cm II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé.
  26. Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 23 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số là số liền trước của số 34. + Số là số liền sau của số 69. Câu 9 (1 điểm): Hùng có 27 viên bi. Hùng cho Dũng 7 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi? Bài giải . Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình vuông. ĐÁP ÁN ĐỀ 8 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B C B A D II. Phần tự luận Câu 6:
  27. Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: + Số 23 gồm 2 chục và 3 đơn vị. + Số 16 gồm 1 chục và 6 đơn vị. + Số 33 là số liền trước của số 34. + Số 70 là số liền sau của số 69. Câu 9: Bài giải Hùng còn lại số viên bi là: 27 – 7 = 20 (viên) Đáp số: 20 viên bi Câu 10: Hình dưới đây có 3 hình vuông. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 9 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
  28. Câu 1 (1 điểm): Số “Ba mươi hai” được viết là: A. 30 B. 20 C. 23 D. 32 Câu 2 (1 điểm): Sắp xếp các số 27, 53, 63, 1 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 27, 53, 63, 1 B. 63, 53, 27, 1 C. 1, 27, 53, 63 D. 1, 53, 27, 63 Câu 3 (1 điểm): Từ 11 đến 34 có bao nhiêu số tròn chục? A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số Câu 4 (1 điểm): Hôm nay là ngày 14 tháng 4. Vậy 4 ngày nữa là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc băng theo đơn vị xăng-ti-mét là: A. 3cm B. 4cm C. 5cm D. 6cm II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 23 + 6 18 – 3 47 – 12 11 + 10 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 30, 19, 47, 98 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 (1 điểm): Vẽ thêm kim dài và kim phút vào đồng hồ để đồng hồ chỉ: 7 giờ 11 giờ
  29. Câu 9 (1 điểm): Một lớp học có 12 bạn học sinh nữ và 11 bạn học sinh nam tham gia văn nghệ. Hỏi lớp học có tất cả bao nhiêu bạn tham gia văn nghệ? Bài giải Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình tròn. ĐÁP ÁN ĐỀ 9 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5
  30. D C C A A II. Phần tự luận Câu 6: Câu 7: Sắp xếp: 19, 30, 47, 98 Câu 8: 7 giờ 11 giờ Câu 9: Bài giải Số học sinh tham gia văn nghệ là: 12 + 11 = 23 (học sinh) Đáp số: 23 học sinh Câu 10: Hình dưới đây có 12 hình tròn. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 10 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1
  31. Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 56 B. 50 C. 60 D. 65 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số: A. 74 B. 63 C. 15 D. 93 Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính:
  32. 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26 Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 92 Mười bốn Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh? Bải giải
  33. . Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình chữ nhật. ĐÁP ÁN ĐỀ 10 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D B D II. Phần tự luận Câu 6: Câu 7: Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 51 Năm mươi mốt 9 chục và 2 đơn vị 92 Chín mươi hai
  34. 1 chục và 4 đơn vị 14 Mười bốn Câu 8: Câu 9: Bài giải Hai lớp có số học sinh là: 35 + 42 = 77 (học sinh) Đáp số: 77 học sinh Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật. Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 11 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
  35. Câu 1 (1 điểm): Sắp xếp các số 84, 15, 46, 27 theo thứ tự từ bé đến lớn: A. 84, 15, 46, 27 B. 15, 46, 84, 27 C. 46, 15, 27, 84 D. 15, 27, 46, 84 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 27, 59, 19, 22 số lớn nhất là số: A. 22 B. 19 C. 27 D. 59 Câu 3 (1 điểm): Bàn học của em dài khoảng: A. 8 gang tay B. 5cm C. 30 bước chân D. 1cm Câu 4 (1 điểm): Buổi sáng, Nam đi học từ 8 giờ đến 11 giờ. Vậy thời gian Nam đi học là: A. 3 giờ B. 4 giờ C. 5 giờ D. 6 giờ Câu 5 (1 điểm): Khi kim dài và kim ngắn đều chỉ số 12 thì đồng hồ chỉ: A. 9 giờ B. 10 giờ C. 12 giờ D. 11 giờ II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 11 + 2 25 + 11 99 – 88 56 – 5 Câu 7 (1 điểm): Tính nhẩm: 10 + 10 + 10 = 50 – 20 + 10 = 40 – 20 – 10 = Câu 8 (1 điểm): Nối các dạng hình phù hợp (theo mẫu):
  36. Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bác Hà có 17 con lợn. Bác đem ra chợ bán 7 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con lợn? Bài giải Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống sao cho: Các hàng ngang: Phải có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số và không cần đúng thứ tự. Các hàng dọc: Đảm bảo có đủ các số từ 1 đến 4, không trùng số, không cần theo thứ tự.
  37. ĐÁP ÁN ĐỀ 11 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 D D A A C II. Phần tự luận Câu 6: Câu 7: 10 + 10 + 10 = 30 50 – 20 + 10 = 40 40 – 20 – 10 = 10 Câu 8: Câu 9: Bài giải Bác còn lại số con lợn là:
  38. 17 – 7 = 10 (con) Đáp số: 10 con lợn. Câu 10: Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 12 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) * Khoanh tròn vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. Câu 1:(0,5 điểm) Số bé nhất trong các số 6, 9, 5, 8 là: A. 6 B. 9 C. 5 D.8 Câu 2: (0,5 điểm) Trong các số 9, 2, 8, 3 số lớn hơn 8 là: A. 9 B. 2 C. 8 D.3 Câu 3: (0,5 điểm) So sánh?
  39. A. bằng B. nhiều hơn C. ít hơn Câu 4: (0,5 điểm)Các số 9, 0, 7, 4 được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là A. 9,0, 4,7 B .0, 4, 7, 9 C. 9, 7, 4, 0 Câu 5:(0,5 điểm ) Kết quả phép tính 8 - 5 = A. 3 B. 5 C. 8 Câu 6:(0,5 điểm ) Kết quả dãy tính 9 – 5 + 3 = A. 4 B. 7 C. 4 Câu 7: (0,5 điểm) a. Hình nào là khối lập phương? b. Tìm hình thích hợp điền vào dấu? 1. TỰ LUẬN : ( 6 điểm) Câu 1: (2 điểm) Tính 5 + 2 = 6 + 4 = 5 + 5 = 7 + 0 + 2 = 6 - 2 = 10 - 4 = 7 - 7 = 10 - 7 - 3 = Câu 2: (1điểm) Số? 8 + = = 8 9 - = 0 + 4 6 Câu 3: (1 điểm) , = ? 3 + 6 7 10 - 3 8 + 2 6 - 5 3 5 + 3 9 - 1 Câu 4: (1điểm) Điền số để được phép tính thích hợp
  40. Câu 5: (1 điểm) Số? ĐÁP ÁN ĐỀ 12 I. TRẮC NGHIỆM: (4 Điểm) Câu 1: (0,5 điểm) C Câu 2: (0,5 điểm) A Câu 3: (0,5 điểm) B Câu 4: (0,5 điểm) C Câu 5:(0,5 điểm ) A Câu 6: (0,5 điểm ) B Câu 7: (1điểm) a. C b. B II. TỰ LUẬN: ( 6 điểm) Câu 1. Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 2: Mỗi phép tính đúng được 0,25 điểm Câu 3: Điền đúng mỗi dấu được 0,25 điểm Câu 4: Viết đúng mỗi phép tính được 0,25 điểm Câu 5: Điền mỗi số đúng được 0,25 điểm Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 13 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút
  41. Bài 1 (2 điểm): Nối: Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 2 + 4 = 7 – 5 = 8 + 0 = 6 – 3 = 7 + 1 = 5 – 1 = 5 + 5 = 10 – 8 = Bài 3 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 3, 8, 2 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Sắp xếp các số 4, 7, 9 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trên hình vẽ có: hộp quà dạng hình lập phương; hộp quà dạng hình hộp chữ nhật. Bài 5 (1 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp:
  42. Đáp án Đề 13 Bài 1: Bài 2: 2 + 4 = 6 7 – 5 = 2 8 + 0 = 8 6 – 3 = 3 7 + 1 = 8 5 – 1 = 4 5 + 5 = 10 10 – 8 = 2 Bài 3: a) So sánh các số đã cho ta có: 2 < 3 < 8. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là : 2, 3, 8.
  43. b) So sánh các số đã cho ta có: 9 > 7 > 4. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9, 7, 4. Bài 4: Trên hình vẽ có: +) 5 hộp quà dạng hình lập phương (đó là các hộp quà màu xanh) ; +) 6 hộp quà dạng hình hộp chữ nhật (đó là các hộp quà màu hồng). Bài 5: Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 14 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức
  44. Thời gian làm bài: 30 phút Bài 1 (2 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Bài 2 (2 điểm): Tính nhẩm: 4 + 1 = 8 – 6 = 10 – 9 = 3 + 3 = 5 + 2 = 7 – 6 = 3 – 1 = 4 + 6 = Bài 3 (3 điểm): a) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 4 5 8 2 + 6 5 + 1 10 – 3 3 + 4 9 – 2 b) Cho các số 8, 3, 5. Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Bài 4 (2 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Trên hình vẽ có: hình chữ nhật hình vuông hình tròn hình tam giác Bài 5 (2 điểm): Nối các số theo thứ tự từ 1 đến 10 để hoàn thiện bức tranh dưới đây:
  45. Đáp án Đề 14 Bài 1: Ta có: 7 – 5 = 2 ; 2 + 8 = 10 ; 10 – 6 = 4. Vậy ta có kết quả như sau: Bài 2: 4 + 1 = 5 8 – 6 = 2 10 – 9 = 1 3 + 3 = 6 5 + 2 = 7 7 – 6 = 1 3 – 1 = 7 4 + 6 = 10 Bài 3: a) 4 < 5 ; 8 = 2 + 6 ; 5 + 1 < 10 – 3 (Vì 5 + 1 = 6; 10 – 3 = 7 và 6 < 7) ; 3 + 4 = 9 – 2 (Vì 3 + 4 = 7; 9 – 2 = 7 và 7 = 7). b) So sánh các số ta có: 3 < 5 < 8. Vậy các số được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 3, 5, 8. Bài 4:
  46. Trên hình vẽ có: +) 4 hình chữ nhật ; +) 5 hình vuông ; +) 4 hình tròn ; +) 3 hình tam giác. Bài 5: Đề thi Toán lớp 1 Học kì 1 có đáp án đề số 15 Phòng Giáo dục và Đào tạo Đề khảo sát chất lượng Học kì 1 Năm học 2022 - 2023 Môn: Toán lớp 1 - Kết nối tri thức Thời gian làm bài: 30 phút Bài 1 (2 điểm): Điền số và dấu , = thích hợp vào ô trống:
  47. Bài 2 (2 điểm): Dựa vào hình vẽ, viết phép tính thích hợp và tính:
  48. Bài 3 (3 điểm): Cho các số 3, 7, 9. a) Sắp xếp các số đó theo thứ tự từ lớn đến bé. b) Trong các số đó, số nào lớn nhất, số nào bé nhất? c) Trong các số đó, số nào vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10? Bài 4 (2 điểm): Nối: Bài 5 (1 điểm): Tìm hình thích hợp để đặt vào dấu “?”.
  49. Đáp án Đề 15 Bài 1: Bài 2: a) 5 + 4 = 9 b) 10 – 6 = 4
  50. c) 6 + 3 = 9 d) 7 – 3 = 4 Bài 3: a) So sánh các số đã cho ta có: 9 > 7 > 3. Vậy các số sắp xếp theo thứ tự từ lớn đến bé là: 9, 7, 3. b) Trong các số đó, số 9 là số lớn nhất, số 3 là số bé nhất. c) Trong các số đó, số vừa lớn hơn 7, vừa bé hơn 10 là số 9. Bài 4: Ta có: 3 + 4 = 7; 10 – 2 = 8; 5 + 1 = 6; 8 – 1 = 7; 9 – 3 = 6; 6 + 2 = 8. Vậy ta nối như sau: Bài 5: Quan sát hình vẽ đã cho ta thấy các hình được sắp xếp theo thứ tự từ trái sang phải là hình tròn, hình vuông, hình tam giác, hình chữ nhật. Do đó hình thích hợp để đặt vào dấu “?” là hình tam giác. Chọn đáp án C.