Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

Câu 3: 

Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là:             

A.   28,76,54,74                                        B.  76,74,54,28           

C.   28, 54, 76, 74                                     D.  28, 54, 74, 76

Câu 4 :                                                                                        

                    70 - 50 +   20 

    A. 50              B. 40            C. 10              D.  60

docx 7 trang baoanh 03/04/2023 6800
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxma_tran_va_de_kiem_tra_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_co_dap.docx

Nội dung text: Ma trận và đề kiểm tra cuối học kì II môn Toán Lớp 1 (Có đáp án)

  1. Ma trận kiểm tra môn Toán lớp 1 học kì 2 Số câu / Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Mạch kiến thức, kỹ năng Tổng Số điểm (4) (3) (2) (1) SỐ HỌC: - Đọc, viết, sắp xếp thứ tự các số trong phạm vi 100. Số câu 4 3 1 8 - Cộng trừ không nhớ các số trong phạm vi 100. Số điểm 4 3 1 8 ĐẠI LƯỢNG: - Đo, vẽ được đoạn thẳng có độ dài cho Số câu 1 1 trước. Số điểm 1 1 HÌNH HỌC Số câu Số điểm GIẢI TOÁN: - Giải toán có lời văn bằng 1 phép Số câu 1 1 tính . Số điểm 1 1 Ma trận câu hỏi đề kiểm tra Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 CHỦ ĐỀ Số câu Tổng (4 TN) (3TN ) (2 TL) (1 TL) TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL SỐ HỌC Số câu 4 3 1 7 1 Câu số 1,2,6,7 3,4,8 5 ĐẠI Số câu 1 1 LƯỢNG Câu số 10 HÌNH HỌC Số câu Câu số GIẢI Số câu 1 1 TOÁN Câu số 9 CỘNG 4 3 2 1 7 3
  2. Họ và tên: BÀI KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ II Lớp: Môn: TOÁN – Lớp 1 Thời gian: 40 phút Điểm Lời phê của cô giáo ĐỀ 1 Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b)Số “Ba mươi sáu “viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2 : a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng A. 10 B . 55 C. 50 D. 52
  3. Câu 3: Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28,76,54,74 B. 76,74,54,28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4 : 70 - 50 + 20 A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = b) 23+ 10 +15 = Câu 7 : Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: A. 70 B. 80 C. 10 D. 50 Câu 8 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính: 63+25 94-34 9+30 55-33
  4. Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Giải . . . . . . Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác
  5. HƯỚNG DẪN CHẤM ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý D b) Ý B (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) Ý C b)Ý C (Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 3: M1 Ý D (Đúng cho 1 điểm) Câu 4: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 5: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 Ý B (Đúng cho 1 điểm) Câu 6: Tính M2 a)78- 7 – 1 = 70 b)23+10+15= 48 ( Đúng mỗi ý cho 0,5 điểm) Câu 7 Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M3 Ý B ( Đúng cho 1 điểm) Câu 8 : Đặt tính rồi tính : M3 ( Đúng mỗi ý cho 0,25 điểm) Câu 9 M 3 Bài giải Số gà còn lại là : (Đúng 0,3 điểm) 34 – 12 = 22 (con gà ) (Đúng 0,4 điểm) Đáp số : 22 con gà (Đúng 0,3 điểm)
  6. Câu 10 : Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng M4 Ý D (Đúng cho 1 điểm)