Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: 
Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: 
A. 20 B. 40 C. 24 D. 42 
Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: 
A. 73, 19, 42, 77 B. 19, 42, 73, 77 
C. 73, 77, 42, 19 D. 19, 77, 42, 73 
Câu 3: Số liền trước của số 63 là số: 
A. 62 B. 61 C. 60 D. 59
pdf 17 trang baoanh 09/02/2023 2160
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_5_de_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_chan_troi_san.pdf

Nội dung text: Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Chân trời sáng tạo

  1. MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số Tổng CHỦ ĐỀ (4 TN) (3 TN) (2 TL) (1 TL) câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 4 3 1 7 1 câu SỐ HỌC: Câu 1,2,6,7 3,4,8 5 số Số 1 1 ĐẠI câu LƯỢNG Câu 10 số Số HÌNH câu HỌC Câu số Số 1 1 GIẢI câu TOÁN Câu 9 số
  2. ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 4 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 40 C. 24 D. 42 Câu 2: Các số 73, 19, 42, 77 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 73, 19, 42, 77 B. 19, 42, 73, 77 C. 73, 77, 42, 19 D. 19, 77, 42, 73 Câu 3: Số liền trước của số 63 là số: A. 62 B. 61 C. 60 D. 59 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ bảy, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 15 C. Thứ bảy, ngày 16 D. Thứ bảy, ngày 15 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
  3. A. 5 hình B. 6 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 5 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 24 + 13 57 – 43 b) Tính nhẩm: 10 + 10 – 10 = 80 – 40 – 20 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 37 . 53 45 . 22 70 – 20 50 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
  4. Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: hình tròn hình tam giác b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bút chì có độ dài bằng .cm. Bài 4: Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? Bài giải
  5. ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số “bốn mươi sáu” được viết là: A. 46 B. 64 C. 40 D. 6 Câu 2: Trong các số 52, 24, 10, 2 số lớn nhất là số: A. 2 B. 52 C. 24 D. 10 Câu 3: Số liền sau của số 36 là số: A. 33 B. 32 C. 31 D. 38 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 12 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ hai, ngày 15 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn?
  6. A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 5 giờ B. 11 giờ C. 16 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 12 + 35 59 – 25 b) Tính nhẩm: 20 + 20 + 30 = 80 – 30 + 10 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 27 . 18 40 56 30 + 12 49 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu):
  7. Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: hình tròn hình tam giác hình vuông b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bút dạ có độ dài bằng .cm. Bài 4: Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo? Bài giải
  8. ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số gồm 7 chục và 4 đơn vị được viết là: A. 74 B. 47 C. 7 D. 4 Câu 2: Trong các số 10, 63, 54, 22 số bé nhất là: A. 68 B. 54 C. 29 D. 10 Câu 3:Số lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24
  9. C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 9 hình B. 8 hình C. 7 hình D. 6 hình Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 44 + 10 55 – 21 b) Tính nhẩm: 90 – 60 + 40 = 20 + 30 – 40 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm:
  10. 44 25 33 33 67 – 28 40 Bài 2: Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3: a) Hình bên có: hình lập phương b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây: Bài 4: Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo? Bài giải
  11. ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm): Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số bé nhất có hai chữ số là số: A. 12 B. 11 C. 10 D. 9 Câu 2: Sắp xếp các số 48, 11, 99, 28 theo thứ tự từ lớn đến bé được: A. 13, 28, 48, 99 B. 99, 48, 28, 13 C. 13, 48, 28, 99 D. 99, 48, 13, 28 Câu 3: Số “chín mươi tư” được viết là: A. 94 B. 4 C. 9 D. 49 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
  12. A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ bảy, ngày 12 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ tư, ngày 26 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 9 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm)
  13. Bài 1: a) Đặt tính rồi tính: 15 + 40 38 – 26 b) Tính nhẩm: 10 + 20 + 30 = 90 – 40 – 30 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 23 23 56 + 10 . 65 78 90 – 10 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 32 gồm chục và .đơn vị. + Số .gồm 6 chục và 5 đơn vị. + Số là số bé nhất có hai chữ số. + Số là số liền trước của số 97. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Hình bên có: hình tam giác b) Sợi dây dài cm:
  14. Bài 4: Đoạn dây thứ nhất dài 25cm. Đoạn dây thứ hai dài 33cm. Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm: Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Tám mươi ba C. Tám và ba D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2: Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11 B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74 D. 27, 11, 74, 84 Câu 3: Số liền sau của số 63 là số: A. 68 B. 66 C. 64 D. 62 Câu 4: Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
  15. A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5: Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương? A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình Câu 6: Đồng hồ dưới đây chỉ:
  16. A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 : a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15 78 – 25 b) Tính nhẩm: 1 + 1 + 1 + 7 = 10 – 2 – 5 – 3 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 46 47 34 24 20 + 10 60 – 30 Bài 2: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm chục và .đơn vị. + Số .gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số . + Số là số liền trước của số 21. Bài 3: Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  17. Hình bên có: hình tròn Bài 4: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo? Bài giải