Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: 
a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là:

A. 58 B. 85 C. 80 D. 05 
b) Số 14 được đọc là:

A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn 
Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: 
a) Số … là số liền trước của số 49.

b) Số …là số liền sau của số 58.

Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 
12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 
45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐ 

pdf 17 trang baoanh 09/02/2023 3380
Bạn đang xem tài liệu "Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfma_tran_5_de_cuoi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_canh_dieu.pdf

Nội dung text: Ma trận 5 đề cuối học kì 2 môn Toán Lớp 1 sách Cánh diều

  1. MA TRẬN ĐỀ CUỐI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN LỚP 1 Mức 1 Mức 2 Mức 3 Mức 4 Số Tổng CHỦ ĐỀ (4 TN) (3 TN) (2 TL) (1 TL) câu TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL Số 4 3 1 7 1 câu SỐ HỌC: Câu 1,2,6,7 3,4,8 5 số Số 1 1 ĐẠI câu LƯỢNG Câu 10 số Số HÌNH câu HỌC Câu số Số 1 1 GIẢI câu TOÁN Câu 9 số
  2. CỘNG 4 3 2 1 7 3 ĐỀ 1 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số gồm 8 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 58 B. 85 C. 80 D. 05 b) Số 14 được đọc là: A. Mười bốn B. Một bốn C. Mười và bốn D. Mười chục bốn Câu 2: Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số là số liền trước của số 49. b) Số là số liền sau của số 58. Câu 3: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 12 + 13 = 25 ☐ 33 – 11 = 21 ☐ 45 + 10 = 55 ☐ 89 – 47 = 42 ☐ Câu 4 : Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  3. Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021. Câu 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống về độ cao của các con vật dưới đây: Câu 6: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ trên chỉ .giờ.
  4. Câu 7: Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình trên có hình tam giác, hình tròn, hình vuông. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8: Tính: 12 + 30 = 46 – 16 = 25 + 45 = 89 – 70 = Câu 9: Đặt tính rồi tính: 43 + 12 55 – 20 28 – 6 Câu 10 Lớp 1A có 23 bạn học sinh nam và 25 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có tất cả bao nhiêu học sinh? Bài giải ĐỀ 2 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm) Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số “mười hai” được viết là:
  5. A. 21 B. 2 C. 12 D. 10 b) Trong các số 83, 19, 50, 3 số bé nhất là số: A. 83 B. 19 C. 50 D. 3 Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số là số lớn nhất có hai chữ số. b) Số là số tròn chục bé nhất có hai chữ số. Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 11 = 44 ☐ 35 – 12 = 23 ☐ 88 – 16 = 73 ☐ 40 + 10 = 50 ☐ Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021.
  6. Câu 5 (1 điểm): Đánh dấu “X” vào vật cao hơn trong mỗi hình dưới đây: Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Đồng hồ trên chỉ .giờ. Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  7. Hình trên có hình lập phương. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính: 23 + 44 = 57 – 15 = 89 – 30 = 77 + 10 = Câu 9 (1 điểm): Cho các số 73, 19, 24, 55: a) Tìm số lớn nhất, tìm số bé nhất? b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bạn Hoa có 15 con tem. Bạn Hùng có 20 con tem. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu con tem? Bài giải . ĐỀ 3 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm):
  8. Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Trong các số 69, 93, 55, 14 số lớn nhất là số: A. 69 B. 93 C. 55 D. 14 b) Số gồm 1 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 61 B. 16 C. 10 D. 60 Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) 53, , 55, 56, ., , 59, 60. b) Số 49 có số liền trước là số , có số liền sau là số Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 10 + 20 = 30 ☐ 15 + 22 = 37 ☐ 85 – 10 = 75 ☐ 48 – 26 = 22 ☐ Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021.
  9. Câu 5 (1 điểm): Điền số từ 1 đến 6 vào các ô trống độ dài bút chì từ ngắn nhất tới dài nhất: Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bạn Quốc đi ngủ lúc giờ tối. Câu 7 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  10. Hình trên có hình tròn, hình tam giác, hình vuông, hình chữ nhật. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 90 – 60 = 28 – 7 = 42 + 15 = 51 + 6 = Câu 9 (1 điểm): Tính nhẩm: 10 + 10 + 10 = 40 – 30 + 20 = 10 + 70 – 50 = Câu 10 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Bác Hà có 27 con gà. Bác đã bán đi 5 con. Hỏi bác Hà còn lại bao nhiêu con gà? Bài giải ĐỀ 4 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
  11. a) Số 95 được đọc là: A. Chín mươi lăm B. Chín năm C. Chín mươi năm b) Số “hai mươi hai” được viết là: A. 23 B. 25 C. 22 D. 26 Câu 2 (1 điểm): Viết số còn thiếu vào chỗ chấm: a) Số lớn nhất có một chữ số là số b) Số bé nhất có hai chữ số là số Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 45 – 12 = 14 ☐ 20 + 30 = 50 ☐ 34 – 22 = 11 ☐ 35 + 13 = 48 ☐ Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021.
  12. Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bạn Minh ăn sáng lúc giờ. Câu 7 (1 điểm): Nối hình giống nhau:
  13. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Tính: 22 + 14 = 75 – 24 = 36 + 11 = 29 – 18 = Câu 9 (1 điểm): Cho các số 82, 14, 69, 0: a) Tìm số lớn nhất và số bé nhất trong các số trên. b) Sắp xếp các số theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 10 (1 điểm): Một đoạn dây dài 87cm. Bạn Lan cắt bớt đoạn dây đó 25cm. Hỏi đoạn dây còn lại dài bao nhiêu xăng-ti-mét? Bài giải
  14. ĐỀ 5 I. Phần trắc nghiệm (7 điểm): Câu 1 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: a) Số 80 được đọc là: A. Tám không B. Tám mươi C. Tám mươi không b) Số gồm 7 chục và 8 đơn vị được viết là: A. 80 B. 70 C. 87 D. 78 Câu 2 (1 điểm): a) Số liền trước của số 95 là số b) Số liền sau của số 19 là số Câu 3 (1 điểm): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: 22 + 13 = 35 ☐ 47 + 20 = 67 ☐ 48 – 45 = 13 ☐ 87 – 44 = 53 ☐ Câu 4 (1 điểm): Đọc tờ lịch dưới đây và điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  15. Hôm nay là thứ . ngày tháng năm 2021. Câu 5 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 6 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  16. Bạn Mary đi học lúc giờ. Câu 7 (1 điểm): Nối hình dạng thích hợp:
  17. II. Phần tự luận (3 điểm) Câu 8 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 13 + 5 29 – 6 33 + 14 57 – 21 Câu 9 (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 43 15 27 27 36 54 82 82 19 20 45 44 Câu 10 (1 điểm): Hồng và Hoa đều được cô giáo tặng cho 20 quyển vở. Hỏi cả hai bạn được cô giáo tặng tất cả bao nhiêu quyển vở? Bài giải