Kiểm tra định kì học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

PHẦN A. TRẮC NGHIỆM 
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 36 gồm :

A. 3 chục và 6 đơn vị                    B. 36 chục                    C. 6 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 79, 81, 18  được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:

A. 79,18, 81                                   B. 81, 79, 18          C. 18, 79, 81
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
     
     A. 90                            B. 10                      C. 99
 

doc 7 trang baoanh 05/07/2023 3220
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Chân trời sáng tạo) - Năm học 2022-2023 (Có ma trận và hướng dẫn chấm)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI NĂM NĂM HỌC 2022 - 2023 MÔN TOÁN - LỚP 1 Đơn vị tính: Điểm Trắc nghiệm Tự luận Tỉ lệ Nội dung từng Câu điểm Cấu trúc Nội dung câu số Mức Mức Mức Mức Mức Mức theo theo mức độ 1 2 3 1 2 3 ND 1 0.5 0 2 2 0.5 6 Cấu tạo số I.1 0.5 0.5 Xếp số theo thứ tự theo thứ tự từ I.2 0.5 0.5 bé đến lớn, từ lớn Số và các đến bé phép tính cộng, trừ Số liền trước, số liền sau Hoặc số không nhớ I.3 0.5 0.5 trong phạm Số tự nhiên lớn nhất, số bé vi 100 nhất (khoảng 6 Đặt tính rồi tính II.1a 1 1 điểm) Tính nhẩm II.1b 1 1 So sánh các số II.1c 1 1 Tách gộp số II.2 1 1 Điền số thích hợp II.5 0.5 0.5 0 0.5 0 1 0 0.5 2 Hình tam I.6 0.5 0.5 Yếu tố hình giác, hình Đếm hình học (khoảng vuông, hình II.3a 1 1 2 điểm) tròn, hình hộp chữ nhật, khối Đo đoạn thẳng II.3b 0.5 0.5 lập phương Giải toán có 0 0 0 0 0 1 1 lời văn Viết phép tính rồi (khoảng 1 Số học II.4 1 1 điểm) nói câu trả lời 1 0 0 0 0 0 1 Yếu tố đo đại lượng, Tuần lễ, các ngày I.4 0.5 0.5 thời gian trong tuần (khoảng 1 Thời gian Viết, vẽ kim giờ điểm) I.5 0.5 0.5 trên đồng hồ TỔNG CỘNG ĐIỂM CÁC CÂU 2 1 0 3 2 2 10
  2. Ma trận tỷ lệ điểm Nhận biết 5 50% Tỉ lệ điểm theo mức độ Thông hiểu 3 30% nhận thức Vận dụng 2 20% Tỉ lệ điểm trắc Trắc nghiệm 3 (3đ) nghiệm/tự luận Tự luận 7 (7đ)
  3. SỐ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2022-2023) TRƯỜNG TIỂU HỌC THỨ MÔN TOÁN - LỚP 1 HỌ TÊN: . TỰ Thời gian: 35 phút (Ngày / 5 /2023) LỚP: 1 . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 . . (3 điểm) PHẦN A. TRẮC NGHIỆM . / 0.5đ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 36 gồm : A. 3 chục và 6 đơn vị B. 36 chục C. 6 chục và 3 đơn vị / 0.5đ Câu 2: Các số 79, 81, 18 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 79,18, 81 B. 81, 79, 18 C. 18, 79, 81 / 0.5đ Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 90 B. 10 C. 99 / 0.5đ Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 /0.5 đ Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.10 B.20 C.30 /0.5 đ Câu 6: Điền vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ .
  4. (7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN / 3đ Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 35 + 24 76- 46 b. Tính nhẩm 30 + 30 = 70 – 40 – 10 = . c. Điền >, <, = 34 . 43 40 + 30 60 / 1đ Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: /1,5đ Bài 3: a. Hình vẽ bên có: hình vuông . hình tam giác b. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
  5. / 1đ Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Trang hái được 10 bông hoa, bạn Minh hái được 5 bông hoa. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hoa? Phép tính: Trả lời: / 0.5đ Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số là số liền sau của 50 và liền trước của 52.
  6. TRƯỜNG TIỂU HỌC . HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C ( 0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ ( 0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a. Đặt tính rồi tính 35 + 24 = 79 76 – 46 = 30 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b. Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 30+40 = 70 70 - 40 – 10 = 20 c. Điền dấu >, 60 Bài 2: 1 điểm a. Điền số thích hợp vào sơ đồ: 40 46 6 Bài 3: a/ Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 10+5=15 ( 0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 15 bông hoa ( 0.5 điểm) 4 10 6
  7. Bài 5: ( 0.5 điểm) Số 51 là số liền trước của 52 và liền sau của 50.