Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023

Câu 1: Số 45 gồm?

   A. 3 chục và 5 đơn vị               B. 4 chục và 5 đơn vị                C. 4 chục và 0 đơn vị.

Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là:  

   A. 39 - 10            B. 88 - 68              C. 75 - 64               

Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, ... , 55, 65.                 

   A. 45                           B. 75                           C. 40                           

Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là :   

   A. 4 ngày                    B. 8 ngày                     C. 10 ngày                  

doc 2 trang baoanh 05/07/2023 1900
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • dockiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_canh_dieu_nam.doc

Nội dung text: Kiểm tra định kì cuối học kì 2 Toán Lớp 1 (Sách Cánh diều) - Năm học 2022-2023

  1. PHÒNG GD & KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CHKII Họ và tên người coi TRƯỜNG TIỂU HỌC . Năm học 2022 – 2023 1) Môn: Toán Lớp:1 2) Thời gian: 40 phút Họ và tên: Lớp: Họtên, chữ kí của GV chấm bài kiểm tra: 1) 2) Điểm bài kiểm tra Lời phê của giáo viên Bằng số Bằng chữ A. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (4đ) Hãy khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1: Số 45 gồm? A. 3 chục và 5 đơn vị B. 4 chục và 5 đơn vị C. 4 chục và 0 đơn vị. Câu 2: Phép tính có kết quả bé hơn 20 là: A. 39 - 10 B. 88 - 68 C. 75 - 64 Câu 3: Số thích hợp điền vào chỗ chấm là: 15, 25, 35, , 55, 65. A. 45 B. 75 C. 40 Câu 4: Bố đi công tác 1 tuần và 3 ngày. Vậy, số ngày bố đi công tác là : A. 4 ngày B. 8 ngày C. 10 ngày Câu 5. Hình bên có hình vuông? A.4 B. 5 C. 6 Câu 6. Số lớn nhất trong các số 45, 76, 90, 34 là: A. 90. B. 76 C. 34 Câu 7: Số liền sau của 59 là: A. 69 B. 60 C. 58
  2. B. PHẦN TỰ LUẬN: (6đ) Bài 1: Đặt tính rồi tính: 79 - 16 85 – 42 51 + 37 72 + 26 Bài 2: , = 34 + 41 57 53 - 12 76 - 20 11 78 - 20 50 Bài 3: Viết các số theo thứ tự từ lớn đến bé: 60, 90, 70, 40 Bài 4: Mẹ có 50 quả bưởi. Mẹ cho bà 30 quả bưởi. Hỏi mẹ còn bao nhiêu quả bưởi? Phép tính: Trả lời: