Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là:

A. 56 B. 50 C. 60 D. 65

Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số:

A. 74 B. 63 C. 15 D. 93

Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số?

A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số

Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày:

A. 18 B. 19 C. 20 D. 21
doc 5 trang baoanh 05/07/2023 1300
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_de_4_nam_ho.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 4 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)

  1. Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 5 chục và 6 đơn vị được viết là: A. 56 B. 50 C. 60 D. 65 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 93, 15, 63, 74 số lớn nhất là số: A. 74 B. 63 C. 15 D. 93 Câu 3 (1 điểm): Có bao nhiêu số có 1 chữ số? A. 7 số B. 8 số C. 9 số D. 10 số Câu 4 (1 điểm): Bốn ngày trước là ngày 15. Vậy hôm nay là ngày: A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây có kim giờ chỉ số: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính
  2. 12 + 4 35 + 11 49 – 2 87 – 26 Câu 7 (1 điểm): Hoàn thành bảng dưới đây (theo mẫu): Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 92 Mười bốn Câu 8 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống: Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Lớp 1A có 35 bạn học sinh. Lớp 1B có 42 bạn học sinh. Hỏi hai lớp có tất cả bao nhiêu học sinh?
  3. Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình chữ nhật.
  4. Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D B D II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 12 + 4 = 16 35 + 11 = 46 49 – 2 = 47 87 – 26 = 61 Câu 7: Số gồm Viết số Đọc số 8 chục và 3 đơn vị 83 Tám mươi ba 5 chục và 1 đơn vị 51 Năm mươi mốt 9 chục và 2 đơn vị 92 Chín mươi hai 1 chục và 4 đơn vị 14 Mười bốn Câu 8:
  5. Câu 9: Phép tính: 35 + 42 = 77 Trả lời: Hai lớp có tất cả 77 bạn học sinh Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình chữ nhật.