Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 1

Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là:

A. 0 B. 1 C. 9 D. 100

b. Số tròn chục lớn nhất là:

A. 10 B. 90 C. 99 D. 100

Câu 2: a. Số 44 đọc là:

A. Bốn mươi tư                            B. Bốn mươi bốn

C. Bốn tư                                   D. Cả hai đáp án A và B

b.Số “ba mươi” viết là:

A. 30 B. 03 C. 3 và 0 D. 0 và 3

Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 – 30 + 20 là:

A. 40 B. 50 C. 60 D. 70
doc 3 trang baoanh 05/07/2023 1920
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_hoc_ki_2_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_de_1.doc

Nội dung text: Đề thi học kì 2 Toán Lớp 1 Sách Kết nối tri thức - Đề 1

  1. I. Phần trắc nghiệm (4 điểm) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Trong các số từ 0 đến 100 số nhỏ nhất là: A. 0 B. 1 C. 9 D. 100 b. Số tròn chục lớn nhất là: A. 10 B. 90 C. 99 D. 100 Câu 2: a. Số 44 đọc là: A. Bốn mươi tư B. Bốn mươi bốn C. Bốn tư D. Cả hai đáp án A và B b. Số “ba mươi” viết là: A. 30 B. 03 C. 3 và 0 D. 0 và 3 Câu 3: a. Kết quả của phép tính 70 – 30 + 20 là: A. 40 B. 50 C. 60 D. 70 b. Cho các số: 34, 43, 95, 59. Các số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 34, 43, 95, 59 B. 34, 43, 59, 95 C. 95, 59, 43, 34 D. 43, 34, 59, 95 Câu 4: a. Hình bên có . hình tam giác. Số điền vào chỗ chấm là: A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 b. Đoạn dây dài 98cm, cô Hoa cắt một đoạn dài 55cm để buộc gói quà. Đoạn dây còn lại dài: A. 43 B. 53 C. 43cm D. 53cm II. Phần Tự luận (6 điểm)
  2. Câu 5: Đặt tính rồi tính 67 - 60 7 + 52 30 + 70 62 - 31 Câu 6: Tính a. 84 – 42 + 35 = . b. 50cm + 35cm – 20cm = . Câu 7: Số? Hôm nay là thứ Năm, ngày 15 tháng 5 a. Chủ nhật tuần này là ngày tháng 5. b. Chủ nhật tuần trước là ngày tháng 5 Câu 8: Viết phép tính, nêu câu trả lời cho bài toán sau: Trước cổng trường em có trồng một hàng cây, em đếm được 1 chục cây bàng và 15 cây phượng. Hỏi hàng cây trước cổng trường em có tất cả bao nhiêu cây? Câu 9: Nối (theo mẫu) 32 + 23 >30 + 30 87 – 16 > . > 31 + 31
  3. Câu 10: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Thím Nga mua một chục gà con, Thím định nhốt chúng vào 2 loại lồng: một loại nhốt 4 con một lồng và một loại nhốt 2 con một lồng. Vậy số lồng mỗi loại thím Nga cần để nhốt một chục gà con là: a. lồng nhốt 4 con và lồng nhốt 2 con. b. Hoặc lồng nhốt 4 con và lồng nhốt 2 con.