Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực

I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả
đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là:
A. 63 B. 36 C. 30 D. 60
Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm?
A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm 
pdf 5 trang baoanh 03/04/2023 2880
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfde_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_cung_hoc_de_phat_trien_n.pdf

Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 - Sách Cùng học để phát triển năng lực

  1. Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 sách Cùng học để phát triển năng lực I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số gồm 6 đơn vị và 3 chục được viết là: A. 63 B. 36 C. 30 D. 60 Câu 2 (1 điểm): Chọn đáp án đúng. Hộp bút này dài bao nhiêu cm? A. 7 cm B. 8 cm C. 9 cm D. 10 cm Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
  2. A. 8 giờ B. 16 giờ C. 18 giờ D. 12 giờ Câu 4 (1 điểm): A. Thứ ba B. Thứ tư C. Chủ nhật D. Thứ sáu Câu 5 (1 điểm): Điền dấu thích hợp: A. = B. D. Không so sánh được II. Phần tự luận (5 điểm)
  3. Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 37 – 4 12 + 6 33 + 11 45 – 23 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 62, 5, 92, 17 theo thứ tự từ lớn đến bé. Câu 8 (1 điểm): Đúng ghi (Đ), sai ghi (S): Số liền sau của 23 là 24 Số liền sau của 84 là 83 Số liền sau của 79 là 70 Số liền sau của 98 là 99 Số liền sau của 99 là 100 Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: An có 19 quả táo, An cho em 7 quả. Hỏi An còn bao nhiêu quả táo? Câu 10 (1 điểm): Tính? Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm
  4. Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C A II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 37 – 4 = 33 12 + 6 = 18 33 + 11 = 44 45 – 23 = 22 Câu 7: Sắp xếp: 92, 62, 17, 5 Câu 8: Số liền sau của 23 là 24 (Đúng) Số liền sau của 84 là 83 (Sai) => Số liền sau của 84 là 85 Số liền sau của 79 là 70 (Sai) => Số liền sau của 79 là 80 Số liền sau của 98 là 99 (Đúng) Số liền sau của 99 là 100 (Đúng) Câu 9: Phép tính: 19 – 7 = 12 Trả lời: An còn lại 12 quả táo Câu 10: 12 + 3 + 4 = 19