Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023
I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng:
Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi bảy” được viết là:
A. 67 B. 47 C. 60 D. 40
Câu 2 (1 điểm): Trong các số 50, 21, 94, 61 số lớn nhất là số:
A. 50 B. 21 C. 94 D. 61
Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ?
A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ
Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là:
A. Ngày 17 B. Ngày 18 C. Ngày 19 D. Ngày 20
Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_ket_noi_tri_thuc_voi_cuoc_son.pdf
Nội dung text: Đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2022-2023
- Đề thi học kì 2 Toán lớp 1 năm học 2022 – 2023 Sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 – Đề số 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Em hãy khoanh tròn vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: Câu 1 (1 điểm): Số “sáu mươi bảy” được viết là: A. 67 B. 47 C. 60 D. 40 Câu 2 (1 điểm): Trong các số 50, 21, 94, 61 số lớn nhất là số: A. 50 B. 21 C. 94 D. 61 Câu 3 (1 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ mấy giờ? A. 6 giờ B. 5 giờ C. 4 giờ D. 3 giờ Câu 4 (1 điểm): Nếu thứ hai là ngày 12 thì thứ năm tuần đó là: A. Ngày 17 B. Ngày 18 C. Ngày 19 D. Ngày 20 Câu 5 (1 điểm): Độ dài của chiếc bút chì dưới đây theo đơn vị xăng-ti-mét là:
- A. 6cm B. 7cm C. 8cm D. 9cm II. Phần tự luận (5 điểm) Câu 6 (1 điểm): Đặt tính rồi tính: 25 + 2 18 – 6 44 + 11 99 – 58 Câu 7 (1 điểm): Sắp xếp các số 75, 15, 84, 26 theo thứ tự từ bé đến lớn. Câu 8 (1 điểm): Nối: Câu 9 (1 điểm): Viết phép tính thích hợp và trả lời câu hỏi: Mai có 28 quả lê. Hưng có 23 quả lê. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu quả lê? Câu 10 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình dưới đây có hình tam giác.
- Đáp án đề thi học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 A C D A A II. Phần tự luận Câu 6: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính 25 + 2 = 27 18 – 6 = 12 44 + 11 = 55 99 – 58 = 41 Câu 7: Sắp xếp: 15, 26, 85, 75 Câu 8: Câu 9: Phép tính: 27 + 22 = 49 Trả lời: Hai bạn có tất cả 49 quả lê. Câu 10: Hình dưới đây có 4 hình tam giác.