Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 5 (Có đáp án)

Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là:

A. 58 B. 80 C. 7 D. 14

Câu 2: Số liền sau số 59 là số:

A. 63 B. 62 C. 61 D. 60

Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số:

A. 11  B. 12 C. 13 D. 14

Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 …. 84 là:

A. > B. = C. <  

Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau?

A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số
doc 4 trang baoanh 28/01/2023 7400
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 5 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 5 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Trong các số 58, 14, 7, 80 số lớn nhất là: A. 58 B. 80 C. 7 D. 14 Câu 2: Số liền sau số 59 là số: A. 63 B. 62 C. 61 D. 60 Câu 3: Số bé nhất có hai chữ số giống nhau là số: A. 11 B. 12 C. 13 D. 14 Câu 4: Dấu thích hợp để điền vào chỗ chấm 82 . 84 là: A. > B. = C. < Câu 5: Từ 10 đến 100 có bao nhiêu số có hai chữ số mà hai chữ số ấy giống nhau? A. 8 số B. 9 số C. 10 số D. 11 số II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): Tính: 13 + 3 = 20 + 5 = 12 + 17 = 20 + 20 = 30 + 14 = 42 + 56 = Bài 2 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 84, 15, 1, 49, 20 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: +) Số 82 gồm chục và .đơn vị.
  2. +) Số 47 gồm chục và .đơn vị. c) Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 72 90 23 + 40 . 60 10 + 25 22 + 13 Bài 3 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn:
  3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B D A C B II. Phần tự luận Bài 1: 13 + 3 = 16 20 + 5 = 25 12 + 17 = 29 20 + 20 = 40 30 + 14 = 44 42 + 56 = 98 Bài 2: a) Sắp xếp: 1, 15, 20, 49, 84 b) +) Số 82 gồm 8 chục và 2 đơn vị. +) Số 47 gồm 4 chục và 7 đơn vị. c) 72 60 10 + 25 = 22 + 13 Bài 3: