Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu (Có đáp án)

I. Phần trắc nghiệm (3 điểm)

Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng:

Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là:

A. 20 B. 50 C. 25 D. 52

Câu 2 (0,5 điểm): Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là:

A. 73, 19, 42, 67 B. 19, 42, 67, 73

C. 73, 67, 42, 19 D. 19, 67, 42, 73

Câu 3 (0,5 điểm): Số liền trước của số 63 là số:

A. 62 B. 61 C. 60 D. 59

Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:

A. Thứ bảy, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 15

C. Thứ bảy, ngày 16 D. Thứ bảy, ngày 15

Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?

pdf 15 trang Hoàng Nam 06/02/2024 2100
Bạn đang xem tài liệu "Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • pdfbo_5_de_thi_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_chan_troi_sang_tao.pdf

Nội dung text: Bộ 5 đề thi học kì 2 môn Toán Lớp 1 Sách Chân trời sáng tạo - Năm học 2021-2022 - Trường Tiểu học Võ Thị Sáu (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TH VÕ THỊ SÁU ĐỀ THI HỌC KÌ 2 MÔN TOÁN 1 CTST NĂM HỌC 2021 – 2022 Thời gian: 45 phút ĐỀ SỐ 1 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 5 chục và 2 đơn vị được viết là: A. 20 B. 50 C. 25 D. 52 Câu 2 (0,5 điểm): Các số 73, 19, 42, 67 được sắp xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 73, 19, 42, 67 B. 19, 42, 67, 73 C. 73, 67, 42, 19 D. 19, 67, 42, 73 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền trước của số 63 là số: A. 62 B. 61 C. 60 D. 59 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ bảy, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 15 C. Thứ bảy, ngày 16 D. Thứ bảy, ngày 15 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tam giác?
  2. A. 5 hình B. 6 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 5 giờ B. 7 giờ C. 6 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 24 + 13 57 – 43 b) Tính nhẩm: 10 + 10 – 10 = 80 – 40 – 20 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 37 . 53 45 . 22 70 – 20 50 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3 (1,5 điểm): a) Hình bên có: hình tròn hình tam giác b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Bút chì có độ dài bằng .cm.
  3. Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Lớp 1A có 22 bạn học sinh nam và 20 bạn học sinh nữ. Hỏi lớp 1A có bao nhiêu học sinh? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 D B A D A C II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 24 + 13 = 37 57 – 43 = 14 b) 10 + 10 – 10 = 10 80 – 40 – 20 = 20 c) 37 22 70 – 20 = 50 Bài 2: Bài 3: a) Hình bên có 8 hình tròn, 1 hình tam giác. b) Bút chì có độ dài bằng 6cm. Bài 4: Phép tính: 22 + 20 = 42 Trả lời: Lớp 1A có 42 học sinh. ĐỀ SỐ 2 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số “bốn mươi ba” được viết là: A. 43 B. 40 C. 3 D. 34 Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 52, 34, 17, 2 số lớn nhất là số: A. 2 B. 52 C. 34 D. 17
  4. Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 29 là số: A. 33 B. 32 C. 31 D. 30 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ hai, ngày 12 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ hai, ngày 15 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình tròn? A. 7 hình B. 8 hình C. 9 hình D. 10 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
  5. A. 5 giờ B. 11 giờ C. 4 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 62 + 14 39 – 27 b) Tính nhẩm: 20 + 20 + 10 = 70 – 30 + 40 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 23 . 16 42 58 34 + 15 49 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3 (1,5 điểm): a) Hình bên có: hình tròn hình tam giác hình vuông b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  6. Bút dạ có độ dài bằng .cm. Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Hoa có 10 quả táo. Bạn Hà có 15 quả táo. Hai bạn có tất cả bao nhiêu quả táo? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A B D B C C II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 62 + 14 = 76 39 – 27 = 12 b) Tính nhẩm: 20 + 20 + 10 = 50 70 – 30 + 40 = 80 c) 23 > 16 42 < 58 34 + 15 < 49 Bài 2: Bài 3: a) Hình bên có 5 hình tròn, 3 hình tam giác và 19 hình vuông b) Bút chì có độ dài bằng 11cm. Bài 4: Phép tính: 10 + 15 = 25. Trả lời: Hai bạn có tất cả 25 quả táo. ĐỀ SỐ 3 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số gồm 2 chục và 5 đơn vị được viết là: A. 25 B. 52 C. 2 D. 5 Câu 2 (0,5 điểm): Trong các số 15, 63, 54, 22 số bé nhất là: A. 63 B. 54 C. 22 D. 15
  7. Câu 3 (0,5 điểm): Số lớn nhất có hai chữ số là số: A. 99 B. 98 C. 97 D. 96 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ hai, ngày 24 B. Thứ bảy, ngày 24 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ ba, ngày 26 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình chữ nhật? A. 9 hình B. 8 hình C. 7 hình D. 6 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
  8. A. 2 giờ B. 3 giờ C. 4 giờ D. 5 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 44 + 11 55 – 24 b) Tính nhẩm: 90 – 80 + 10 = 20 + 30 – 40 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 44 25 33 33 67 – 28 40 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống (theo mẫu): Mẫu: Bài 3 (1,5 điểm): a) Hình bên có: hình lập phương b) Khoanh vào vật bé hơn trong các hình dưới đây: Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời:
  9. Bạn Lan có 11 viên kẹo. Bạn Hùng có 14 viên kẹo. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu viên kẹo? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 A D A B B B II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 44 + 11 = 55 55 – 24 = 31 b) 90 – 80 + 10 = 20 20 + 30 – 40 = 10 c) 44 > 25 33 = 33 67 – 28 < 40 Bài 2: Bài 3: a) Hình bên có 10 hình lập phương b) Bài 4: Phép tính: 11 + 14 = 25. Trả lời: Hai bạn có tất cả 25 quả táo. ĐỀ SỐ 4 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số bé nhất có hai chữ số là số: A. 12 B. 11 C. 10 D. 9
  10. A. 13, 28, 48, 99 B. 99, 48, 28, 13 C. 13, 48, 28, 99 D. 99, 48, 13, 28 Câu 3 (0,5 điểm): Số “chín mươi hai” được viết là: A. 92 B. 2 C. 9 D. 90 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày: A. Thứ tư, ngày 12 B. Thứ bảy, ngày 12 C. Thứ bảy, ngày 15 D. Thứ tư, ngày 26 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình hộp chữ nhật? A. 1 hình B. 2 hình C. 3 hình D. 4 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ:
  11. A. 9 giờ B. 10 giờ C. 11 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 17 + 40 38 – 26 b) Tính nhẩm: 10 + 20 + 30 = 90 – 40 – 30 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 23 23 56 + 10 . 65 78 90 – 10 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 12 gồm chục và .đơn vị. + Số .gồm 3 chục và 5 đơn vị. + Số là số bé nhất có hai chữ số. + Số là số liền trước của số 67. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: a) Hình bên có: hình tam giác b) Sợi dây dài cm: Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Đoạn dây thứ nhất dài 25cm. Đoạn dây thứ hai dài 33cm. Hai đoạn dây dài tất cả bao nhiêu xăng-ti-mét? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 C B A A B B II. Phần tự luận Bài 1 (3 điểm): a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính:
  12. 17 + 40 = 57 38 – 26 = 12 b) 10 + 20 + 30 = 60 90 – 40 – 30 = 20 c) 23 = 23 56 + 10 > 65 78 < 90 – 10 Bài 2: + Số 12 gồm 1 chục và 2 đơn vị. + Số 35 gồm 3 chục và 5 đơn vị. + Số 10 là số bé nhất có hai chữ số. + Số 66 là số liền trước của số 67. Bài 3: a) Hình bên có 23 hình tam giác. b) Sợi dây dài 9cm. Bài 4: Phép tính: 25 + 33 = 58. Trả lời: Hai đoạn dây dài tất cả 58cm. ĐỀ SỐ 5 I. Phần trắc nghiệm (3 điểm) Khoanh vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1 (0,5 điểm): Số 83 được đọc là: A. Tám ba B. Tám mươi ba C. Tám và ba D. Tám mươi ba đơn vị Câu 2 (0,5 điểm): Sắp xếp các số 74, 27, 84, 11 theo thứ tự từ bé đến lớn được: A. 84, 74, 27, 11 B. 11, 27, 74, 84 C. 11, 27, 84, 74 D. 27, 11, 74, 84 Câu 3 (0,5 điểm): Số liền sau của số 63 là số: A. 68 B. 66 C. 64 D. 62 Câu 4 (0,5 điểm): Nhìn vào tờ lịch, hôm nay là ngày:
  13. A. 18 B. 19 C. 20 D. 21 Câu 5 (0,5 điểm): Hình dưới đây có bao nhiêu hình lập phương? A. 10 hình B. 9 hình C. 8 hình D. 7 hình Câu 6 (0,5 điểm): Đồng hồ dưới đây chỉ: A. 8 giờ B. 9 giờ C. 10 giờ D. 12 giờ II. Phần tự luận (7 điểm) Bài 1 (3 điểm): a) Đặt tính rồi tính: 23 + 15 78 – 25
  14. b) Tính nhẩm: 1 + 1 + 1 + 7 = 10 – 2 – 5 – 3 = c) Điền dấu , = vào chỗ chấm: 46 47 34 24 20 + 10 60 – 30 Bài 2 (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: + Số 33 gồm chục và .đơn vị. + Số .gồm 7 chục và 2 đơn vị. + Số 65 là số liền sau của số . + Số là số liền trước của số 21. Bài 3 (1,5 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: hình tròn Bài 4 (1,5 điểm): Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Mẹ có 48 quả táo. Mẹ cho Lan 15 quả táo. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quả táo? ĐÁP ÁN I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 B B C A C A II. Phần tự luận Bài 1: a) Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 23 + 15 = 38 78 – 25 = 53 b) 1 + 1 + 1 + 7 = 10 10 – 2 – 5 – 3 = 0 c) 46 24 20 + 10 = 60 – 30 Bài 2: + Số 33 gồm 3 chục và 3 đơn vị. + Số 72 gồm 7 chục và 2 đơn vị.
  15. + Số 65 là số liền sau của số 64. + Số 20 là số liền trước của số 21. Bài 3: Hình bên có 21 hình tròn. Bài 4: Phép tính: 48 – 15 = 33 Trả lời: Mẹ còn lại 33 quả táo.