Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 4 (Có đáp án)

Câu 1: Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số:

A. 9 B. 10 C. 11 D. 12

Câu 2: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số:

A. 62 B. 63 C. 64 D. 65

Câu 3: Từ 2 chữ số 4 và 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số?

A. 4 số  B. 3 số C. 2 số D. 1 số

Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là:

A. 98 B. 99 C. 97 D. 95

Câu 5: Cho hình dưới đây:

Lọ hoa nào cao nhất?

A. Lọ A B. Lọ B C. Lọ C D. Lọ D
doc 3 trang baoanh 28/01/2023 7800
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 4 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_thi_giua_hoc_ki_2_mon_toan_lop_1_sach_ket_noi_tri_thuc_vo.doc

Nội dung text: Đề thi giữa học kì 2 môn Toán Lớp 1 (Sách Kết nối tri thức với cuộc sống) - Năm học 2021-2022 - Đề số 4 (Có đáp án)

  1. Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 năm học 2021 – 2022 Bộ sách Kết nối tri thức với cuộc sống Đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm (5 điểm): Khoanh tròn vào đáp án đặt trước câu trả lời đúng: Câu 1: Số liền sau số lớn nhất có một chữ số là số: A. 9 B. 10 C. 11 D. 12 Câu 2: Số ở giữa hai số 62 và 64 là số: A. 62 B. 63 C. 64 D. 65 Câu 3: Từ 2 chữ số 4 và 6 có thể lập được bao nhiêu số có hai chữ số? A. 4 số B. 3 số C. 2 số D. 1 số Câu 4: Số lớn nhất có hai chữ số giống nhau là: A. 98 B. 99 C. 97 D. 95 Câu 5: Cho hình dưới đây: Lọ hoa nào cao nhất? A. Lọ A B. Lọ B C. Lọ C D. Lọ D II. Phần tự luận (5 điểm) Bài 1 (2 điểm): a) Sắp xếp các số 49, 13, 0, 4, 50, 22 theo thứ tự từ bé đến lớn. b) Điền số thích hợp vào chỗ chấm:
  2. +) 12, 13, ., 15, 16, , , , 20 +) 10, 20, 30, , , , 70, 80, , 100 Bài 2 (2 điểm): Đặt tính rồi tính: 25 + 4 12 + 2 10 + 20 45 + 11 Bài 3 (1 điểm): Điền số thích hợp vào ô trống để được các phép tính đúng:
  3. Đáp án đề thi giữa học kì 2 môn Toán lớp 1 I. Phần trắc nghiệm Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 B B A B B II. Phần tự luận Bài 1: a) Sắp xếp: 0, 4, 13, 22, 49, 50 b) +) 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18, 19, 20 +) 10, 20, 30, 40, 50, 60, 70, 80, 90, 100 Bài 2: Học sinh tự đặt phép tính rồi tính: 25 + 4 = 29 12 + 2 = 14 10 + 20 = 30 45 + 11 = 56 Bài 3: