Đề ôn tập kiểm tra Toán 1 - Đề 23
Câu 1. Số bé nhất trong các số: 43, 40, 47, 46 là:
A. 43 B. 40 C. 47 D. 46
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 36, 10, 47, 69 là:
A. 69 B. 36 C.47 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 99 – 33 + 31 =
A. 96 B. 97 C. 98 D. 95
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 45 + 4…..4 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 39- 11 +41 = 69
A. Đúng B. Sai
A. 43 B. 40 C. 47 D. 46
Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 36, 10, 47, 69 là:
A. 69 B. 36 C.47 D. 10
Câu 3. Kết quả phép tính: 99 – 33 + 31 =
A. 96 B. 97 C. 98 D. 95
Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 45 + 4…..4 4 + 5
A. > B. < C. =
Câu 5. Đúng hay sai: 39- 11 +41 = 69
A. Đúng B. Sai
Bạn đang xem tài liệu "Đề ôn tập kiểm tra Toán 1 - Đề 23", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_on_tap_kiem_tra_toan_1_de_23.docx
Nội dung text: Đề ôn tập kiểm tra Toán 1 - Đề 23
- ĐỀ 23 Em hãy khoanh tròn vào chữ đặt trước kết quả đúng: Câu 1. Số bé nhất trong các số: 43, 40, 47, 46 là: A. 43 B. 40 C. 47 D. 46 Câu 2. Số lớn nhất trong các số: 36, 10, 47, 69 là: A. 69 B. 36 C.47 D. 10 Câu 3. Kết quả phép tính: 99 – 33 + 31 = A. 96 B. 97 C. 98 D. 95 Câu 4. Điền dấu vào chỗ chấm: 45 + 4 4 4 + 5 A. > B. < C. = Câu 5. Đúng hay sai: 39- 11 +41 = 69 A. Đúng B. Sai Câu 6. Số điền vào ô trống trong phép tính 96 = 36+ A. 60 B. 50 C. 28 D. 54 Câu 7. Số cần điền tiếp vào dãy số 54, 55, 56, ., 59. là: A. 55 B. 65 C. 75 D.5 8 Câu 10. Trong hình dưới đây có mấy hình vuông? A. 6 B. 5 C. 8 II. PHẦN TỰ LUẬN Bài 1: Tính: 66 + 11 + 21= 45 + 22 + 21= 90 – 30 + 3 = Bài 2: Viết dấu +, - vào chỗ chấm để có các phép tính đúng:
- 61 11 = 50 10 . 35 = 45 59 . 41 = 18 32 . 31 = 1 45 45 = 0 48 . 21 = 69 Bài 3: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 35 + 13 = 48 Bài 4:(1 điểm) Hình bên có: - . . . . . . . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . . . . . . . . hình vuông