Đề kiểm tra tháng 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022

II. TỰ LUẬN

Câu 7 (2 điểm) Tính:

43 + 3 = 8+ 25 = 99 – 66 + 3 = 2 + 62 – 4 =

Câu 8 (2đ)

a.Gang tay của em dài khoảng:

A. 10 cm B. 1cm C. 5 cm

b. Bàn học của em cao khoảng:

A. 6 cm B. 6 gang tay C. 20 cm

c. Bảng lớp học dài khoảng:

A. 3 sải tay B. 3 gang tay C. 30 cm

d.>,<, = 2 + 5 …..5 + 2 10 – 6 ….10 – 5

Câu 9 (1đ) Số?

Số 16 gồm…….chục và……đơn vị, ta viết 16 =….+…..

Số 60 gồm…….chục và……đơn vị, ta viết 60 =….+…..

Câu 10: (1đ) Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống

docx 4 trang Hoàng Nam 29/05/2024 1440
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra tháng 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_thang_2_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2021_2022.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra tháng 2 môn Toán Lớp 1 - Năm học 2021-2022

  1. Trường: ĐỀ KIỂM TRA THÁNG 2 Họ và tên: MÔN: Toán Lớp: Năm học: 2021-2022. Thời gian: 35 phút. Điểm : Nhận xét: I. TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Câu 1: Số ” 87” được viết thành số chục và đơn vị là: A. 8 và 7 B. 80 và 7 C. 70 và 8 Câu 2: Số 65 đọc là: A. Sáu lăm B.Sáu mươi lăm C. Sáu mươi năm Câu 3: Số tròn chục bé nhất có hai chữ số là: A. 10 B. 11 C. 90 Câu 4: Điền số thích hợp vào ô trống. 35 36 38 40 41 44 Câu 5: Hùng có 1 chục viên bi, Hùng cho bạn 2 viên bi. Hỏi Hùng còn lại bao nhiêu viên bi? Câu 6: a,Thứ tự các hình dưới đây lần lượt là: A. Tròn, vuông, tam giác, chữ nhật B. Tam giác, vuông, tròn, chữ nhật C. Tam giác, vuông, chữ nhật, tròn b,Trong một tuần, nếu ngày 20 là thứ hai thì ngày 22 là thứ mấy?
  2. A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu c.Nếu hôm qua là thứ ba thì ngày ngày mai là thứ mấy? A. Thứ tư B. Thứ năm C. Thứ sáu II. TỰ LUẬN Câu 7 (2 điểm) Tính: 43 + 3 = 8+ 25 = 99 – 66 + 3 = 2 + 62 – 4 = Câu 8 (2đ) a.Gang tay của em dài khoảng: A. 10 cm B. 1cm C. 5 cm b. Bàn học của em cao khoảng: A. 6 cm B. 6 gang tay C. 20 cm c. Bảng lớp học dài khoảng: A. 3 sải tay B. 3 gang tay C. 30 cm d.>,<, = 2 + 5 5 + 2 10 – 6 .10 – 5 Câu 9 (1đ) Số? Số 16 gồm .chục và đơn vị, ta viết 16 = .+ Số 60 gồm .chục và đơn vị, ta viết 60 = .+ Câu 10: (1đ) Điền dấu + , - thích hợp vào ô trống 8 3 5 = 10
  3. Bài 11 (1 điểm): Khoanh vào chữ cái chỉ bạn đá quả bóng vào gôn: