Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022
Câu 1: Đoc la tơ lịch ngay hôm nay (0.5 điêm) (M1)
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vao ô trống. ( 1.0 điêm ) (M1)
a/
b/
Câu 3: Khoanh vao chữ cái đặt trươc kết quả đung: ( 1 điêm) (M1)
a/ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10 B. 18
C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: Đung ghi Đ, sai ghi S vao ô trống. (1.0 điêm )(M2)
16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 – 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điêm) (M3)
A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điêm) (M1)
10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11
Câu 2: Viết số còn thiếu vao ô trống. ( 1.0 điêm ) (M1)
a/
b/
Câu 3: Khoanh vao chữ cái đặt trươc kết quả đung: ( 1 điêm) (M1)
a/ + 4 = 14 (0,5 điểm )
A. 10 B. 18
C. 20 D. 30
b/ 88 89 (0,5 điểm)
A. > B. < C. =
Câu 4: Đung ghi Đ, sai ghi S vao ô trống. (1.0 điêm )(M2)
16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
20 + 30 = 50 84 – 4 = 80
Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điêm) (M3)
A. 20 B. 30 C. 40
Câu 6: Tính: (1.5 điêm) (M1)
10 + 10 = ......... 9 – 5 + 2 = ...........
50 – 20 = ......... 90 – 50 + 20 = ...........
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ky_cuoi_hoc_ky_ii_mon_toan_lop_1_sach_canh.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kỳ cuối học kỳ II môn Toán Lớp 1 Sách Cánh diều - Năm học 2021-2022
- Trường Tiểu học . Họ và tên: Lơp: Một ĐỀ KIÊM TRA ĐỊNH KỲ CUỐI HOC KỲ II Năm hoc: 2021-2022 Ngay kiêm tra: / /2022 Môn: TOAN – Lơp Một Thơi gian lam bai: 35 phut (Không kê thơi gian giao đê) Điểm Nhận xét Chữ ký GV Chữ ký GV Chữ ký GV coi KT chấm KT Số Chữ Câu 1: Đoc la tơ lịch ngay hôm nay (0.5 điêm) (M1) A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 Câu 2: Viết số còn thiếu vao ô trống. ( 1.0 điêm ) (M1) a/ 10 11 14 16 19 b/ 10 20 40 70 100 Câu 3: Khoanh vao chữ cái đặt trươc kết quả đung: ( 1 điêm) (M1) a/ + 4 = 14 (0,5 điểm ) A. 10 B. 18 C. 20 D. 30 b/ 88 89 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: Đung ghi Đ, sai ghi S vao ô trống. (1.0 điêm )(M2) 16 + 1 = 17 42 - 1 = 43
- 20 + 30 = 50 84 – 4 = 80 Câu 5: 20 + 40 – 30 = ? (0.5 điêm) (M3) A. 20 B. 30 C. 40 Câu 6: Tính: (1.5 điêm) (M1) 10 + 10 = 9 – 5 + 2 = 50 – 20 = 90 – 50 + 20 = Câu 7: Đặt tính rồi tính: (2.0 điêm) (M2) 11 + 45 22 + 5 90 – 20 36 – 10 Câu 8: ( 0,5 điêm ) (M2) Hình trên có hình tam giác Câu 9: Nối đồng hồ vơi số chỉ giơ đung . ( 1.0 điêm ) (M1) Câu 10: Mẹ có 50 quả cam. Mẹ cho bà 30 quả cam. Hỏi mẹ còn lại bao nhiêu quà cam. (1.0 điêm ) (M3) Viết phép tính: Viết câu trả lơi: Mẹ còn lại quả cam. Hết ĐAP AN
- Câu 1 :(0,5 điểm ) Khoanh đúng đáp án 0.5 điểm Câu 2 : (1.0 điểm) Viết đúng môi câu ghi 0.5 điểm Câu 3 : (1.0 điểm) Câu a: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu b: Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 4 : (1.0 điểm) Điền đúng 1 bài ghi 0.25 điểm Câu 5 : (0,5 điểm) Khoanh đúng ghi 0.5 điểm Câu 6 : (1.5 điểm) Đúng môi bài 1 phép tính ghi 0.25 điểm Đúng môi bài 2 phép tính ghi 0.5 điểm Câu 7 : (2.0 điểm ) Đúng môi bài ghi 0.5 điểm Câu 8 : (0,5 điểm) Đếm đúng 4 hình tam giác ghi 0.5 điểm Câu 9 : (1.0 điểm) Đúng môi câu ghi 0.5 điểm Câu 10 : (1.0 điểm) - Viết đúng phép tính 0.5 điểm - Tính đúng kết quả 0.5 điểm