Tổng hợp đề thi học kì 2 Toán Lớp 1

Câu 7 : : (1 điểm)     > < =
        7 – 1 ...... 10                      9  ...... 8 + 2                      6 + 1 ...... 5 + 4       
 
 Câu 8 : : (1 điểm)   Tính :
          10 – 2 + 1 =  .........            4 + 1 – 3 = ........                 6 – 0 + 4 = ........    
doc 81 trang Hoàng Nam 14/07/2023 1140
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Tổng hợp đề thi học kì 2 Toán Lớp 1", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • doctong_hop_de_thi_hoc_ki_2_toan_lop_1.doc

Nội dung text: Tổng hợp đề thi học kì 2 Toán Lớp 1

  1. MA TRẬN NỘI DUNG KIỂM TRA MÔN TOÁN –LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) Mức độ cần đạt Số câu-số Mức Mức Mức Tổng điểm 1 2 3 Số và phép tính: Biết đếm,đọc,viết so sánh các số đến 10,nhận biết được số Số câu 04 02 02 08 lượng của 1 nhóm đối tượng(không quá 10 phần tử) ,biết xếp thứ tự và so sánh số phạm vi 10 -Thực hiện được phép cộng trừ các số Số 02 02 08 trong phạm vi 10 điểm 04 - Vận dụng và viết phép tính thích hợp với tình huống thực tế liên quan Hình học và đo lường: Nhận dạng hình Số câu 01 01 02 đã học, hình vuông, hình tròn, hình tam giác, hình chữ nhạt, khối lập phương Số điểm 01 01 02 ,khối hộp chữ nhật Thực hành lắp ghép xếp hình gắn với một số hình phẳng và hình khối đơn giản Tổng Số câu 05 03 02 10 Số 05 03 02 10 điểm Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  2. MA TRẬN CÂU HỎI –KIỂM TRA TOÁN LỚP 1 (THÔNG TƯ 27) TT Chủ đề Mức 1 Mức 2 Mức 3 Tổng TN TL TN TL TN TL 1 Số câu 04 02 02 Số học 08 Câu số 1,3,4,5 6,7 9,10 2 Số câu 01 01 Hình học và đo 02 lường Câu số 2 8 05 03 02 10 Tổng số câu 05 03 02 10 Tổng số điểm Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  3. BỘ ĐỀ KIỂM TRA – ÔN TẬP TOÁN ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ Môn: Toán Thời gian: 60 phút (không kể thơi gian giao đề) Họ và tên: . Lớp 1 Trường TH Điểm Lời nhận xét của giáo viên . Câu 1: (1điểm) Câu 2: (1điểm) Có mấy khối lập phương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  4. Câu 3: Điền > < = (1điểm) 4 + 5 3 + 7 10 7 + 1 4 – 0 4 + 0 Câu 4: (1điểm) Nối – đúng ? 9 – 3 = 6 6 + 1 = 7 4 + 4 = 8 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả lớn hơn 6 6 – 0 8 – 5 4 + 3 2 + 7 10 – 5 9 – 1 9-3 Câu 6: (1điểm) Tính . 9-1 8 + 1 – 3 = 7 – 1 – 1 = 2 + 2 + 2 = 8 – 0 + 2= Câu 7: (1 điểm) Số ? 10 7 4 1 Câu 8: (1 điểm)Viết các số 2, 5, 1, 8 , 3 a) Theo thứ tự từ bé đến lớn . b) Theo thứ tự từ lớn đến bé Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  5. Câu 10: (1 điểm) Khoanh tròn vào câu trả lời đúng ? A. 7 và 3 B 6 và 2 C. 8 và 3 ĐỀ KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC NĂM HỌC 2020 – 2021 Câu 1: (1 điểm) Số ? Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  6. Câu 2: : (1 điểm) Khoanh tròn hình chữ nhật ? Câu 3: : (1 điểm) Điền số ? + 2 - 6 8 - 5 +4 9 Câu 3: Nối đúng ? Câu 5: : (1 điểm) Số ? 1 2 3 4 5 8 7 Câu 6: : (1 điểm) Viết tiếp số ? 10 8 5 1 0 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  7. Câu 7 : : (1 điểm) > < = 7 – 1 10 9 8 + 2 6 + 1 5 + 4 Câu 8 : : (1 điểm) Tính : 10 – 2 + 1 = 4 + 1 – 3 = 6 – 0 + 4 = Câu 9: : (1 điểm) Viết phép tính tương ứng Câu 10: (1 điểm) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  8. Có hình vuông Có tam giác Có hình tròn Đề 1 Câu 1: (1điểm) Số? Câu 2: (1điểm) Có mấy hình ? Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  9. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 3: > < = (1điểm) 9 - 2 6 10 6 + 3 5 + 2 7 8 + 0 8 - 1 Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. 4+3 2+6 7 10-2 9 6 1+9 8 10 9+0 8-2 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi con cá ghi phép tính có kết quả lớn hơn 5. 9-3 8-2 5+0 9-1 6-2 9-1 Câu 6: (1điểm) Số? 3 + 6 = 4 - 0 = 4 + 5 = 7 - 1 = 2 + 8 = 10 - 4 = Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  10. Câu 7: (1 điểm) Số? - 3 +4 +2 131 13 33 2 ? ? 13 3 ? ? Câu 8: (1 điểm) Số? 1 3 5 5 8888 10 7 (1 điểm) Câu 8: (1 điểm) Số? 1 3 5 10 8 7 5 Câu 9: (1 điểm) Quan sát tranh rồi viết phép tính thích hợp để trả lời câu hỏi: “Có tất cả bao nhiêu con vịt?” Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  11. Câu 10: (1 điểm) Hình thích hợp đặt vào dấu chấm hỏi là hình nào? ? A. B. C. D. Đề 2 I.TRẮC NGHIỆM: (7 điểm ) Câu 1.Điền dấu vào phép tính sau 5 + 2 8 A. > B. < C. = Câu 2. 7 gồm mấy và mấy ? A. 3 và 4 B. 3 và 1 C.3 và 3 Câu 3.Kết quả của phép tính : 10 – 5 – 0 = A. 4 B. 5 C.3 Câu 4. 7 bớt 4 còn mấy ? A. 5 B. 3 C. 2 Câu 5. 6 và 2 được mấy ? A. 9 B. 8 C.7 Câu 6: Hình bên là : Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  12. A.Khối lập phương B.Khối hộp chữ nhật C.Hình vuông Câu 7: Nối ? II.TỰ LUẬN : (3 điểm) Bài 1:(1 điểm) Số ? + 2 - 5 7 - 2 +3 4 Bài 2: (1 điểm) Điền > < = 6 8 – 2 9 + 1 7 + 1 3 – 1 4 Bài 3: ( 1 điểm ) Viết phép tính thích hợp Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  13. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  14. ĐỀ 4 Câu 1: (1điểm) Số? Câu 2: (1điểm) Có mấy khối lập phương? A. 3 B. 4 C. 2 D. 1 Câu 3: > < = (1điểm) 5 - 2 6 6 + 1 4 + 3 2 + 2 5 7 - 0 10 - 1 Câu 4: (1điểm) Nối kết quả với phép tính đúng để tìm cánh hoa cho mỗi chú ong. Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188 9-3
  15. 4- 2 3 - 1 2 8 + 1 7 6 5 + 5 9 10 7 - 0 7 - 1 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở con cá ghi phép tính có kết quả lớn nhất 7-2 3+4 5-3 2+8 9-1 Câu 6: (1điểm) Số? 4 + 2 = 5 - 5 = 5 + 5 = 10 - 3 = 5 - 0 = Câu 7: (1 điểm) 3+ 6 = Câu 7: (1 điểm) Số? -2 2 +5 +3 ? 13 ? 13 Số? 3 Câu 8: (1 điểm) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188 0 5
  16. A. > B. < = 66 – 3 74 - 54 11 +22 . 2 2 + 11 35 + 12 79 – 4 36 - 11 . 25 + 1 Bài 6: Quan sát hình và cho biết : Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  17. + Có . + Có + Có . ĐỀ 9 Bài 1: Số? 66 + = 70 + 0 = 78 88 - = 26 39 – = 5 Bài 2: Bài 3: Viết các số: 8, 1 , 5, 10, 7 a) Theo thứ tự từ lớn đến bé: b) Theo thứ tự từ bé đến lớn: Bài 5 : Khoanh tròn vào câu trả lời đúng: a/ 10 - 7 + 3 = A 5 B 6 C 7 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  18. b/ 10 + 0 - 5 = A 5 B 6 C 7 Bài 6: Viết phép tính thích hợp: ĐỀ 10 Bài 1: Viết số thích hợp vào ô trống 0 3 5 7 Bài 2: Điền dấu thích hợp vào ô trống: > 54 17 10 + 1 30 - 20 < = ? 16 46 52 - 12 42 - 12 Bài 5: a) Khoanh tròn vào số lớn nhất: 57 ; 66 ; 38 ; 22 ; 10 b) Khoanh tròn vào số bé nhất : 23 ; 20 ; 24 ; 10 ; 19 Bài 6: Viết các số 57; 10; 2 ; 28; 50 (2 điểm) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  19. a. Theo thứ tự từ bé đến lớn : b. Theo thứ tự từ lớn đến bé : Bài 7: Viết số và dấu để có phép tính thích hợp. (1 điểm) = 4 Bài 8: (1 điểm) Hình vẽ bên có: a) hình vuông. b) hình tam giác. ĐỀ 12 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 43 5 b 66 Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 4 = 7 (1 điểm ) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188 ?
  20. A. 3 B. 0 C. 7 b. 58 – 2 49 (0,5 điểm) A. > B. < C. = Câu 4: (1 điểm )(M2) ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 12+ 2= 14 32 - 1 = 31 22 + 3 = 24 64 – 12 = 52 Câu 5: (0.5 điểm) (M3) 76 + 0 - 45 = ? A. 21 B. 34 C. 31 Câu 6: ( 1 điểm ) (M2) Hình trên có khối hộp chữ nhật Câu 7: ( 1 điểm ) Nối với hình thích hợp D. hình vuông E. hình chữ nhật F. hình tam giác II/ PHẦN TỰ LUẬN: (3 điểm) Câu 8: Tính: (1 điểm) 55 + 40 = 5 9 – 22 = 28 + 22 = 55 – 11 = Câu 9: Tính: (1 điểm 10 – 10 + 20 = 53 + 13 + 14 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  21. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Số? Câu 2: Có .khối hộp chữ nhật ? Có khối lập phương ? Câu 3: Viết số thích hợp Chín mươi lăm : 44: . . . .gồm 8 chục và 6 đơn vị 75: gồm chục và .đơn vị Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  22. .gồm 6 chục và 4 đơn vị Câu 4: ): Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống 72+ 22= 94 82 - 11 = 61 30 + 33 = 64 62 – 12 = 50 Câu 5: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 76 + 12 53 + 24 59 – 14 35 + 1 84 - 22 61+ 12 Câu 6: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 7: Viết các số 40, 20, 90, 70 ,10 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8: Tính a) 53 + 22 + 10 = 62 + 21 - 12 = b) 70 - 60 - 10 = 16 + 64 - 20 = Câu 9:Điền số 78 56 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188 30 50
  23. Câu 10: Trong rổ của bé Hà có 30 quả cam và 16 quả quýt. Hỏi Hà có tất cả bao nhiêu quả ? ĐỀ 9 Câu 1: (1 điểm) Số ? Điểm 42 gồm chục và đơn vị 90 gồm chục và .đơn vị .gồm 2 chục và 9 đơn vị .gồm 3 chục và 1 đơn vị Câu 2: (1,5 điểm) > 80 91 68 65 99 99 + 0 < 78 76 17 16 46 + 1 55 = 74 74 79 90 32 + 33 33 + 23 Câu 3: (1,5 điểm) Số ? Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  24. a) 45 63 12 40 23 6 b) 77 52 < < 56 Câu 4: (1 điểm) Tính: a) 57 + 42 + 0 = 82 + 41 - 2 = b) 90 - 20 - 10 = 66 + 4 + 20 = Câu 6: (2 điểm) Viết phép tính thích hợp: Câu 7: (1 điểm) Viết số thích hợp vào chỗ chấm: Có hình vuông Có tam giác Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  25. Câu 8: Nối phép tính với kết quả đúng: 59 - 54 10 + 60 45 - 24 54+22 30 5 76 70 ĐỀ KIỂM TRA Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng. 1) Các số: 45; 42; 38; 64; 17 xếp theo thứ tự từ bé đến lớn là. (0,5 điểm) A. 42; 17; 45; 64; 38 B. 42; 64; 38; 17; 45 C. 17; 38; 42; 45;64 2) Dấu thích hợp điền vào ô trống là: (0,5 điểm) 58 36 + 21 A. > B. < C. = 3) Số lớn nhất trong dãy số sau ; 3, 7, 6, 8, 9, là. (0,5 điểm) A. 9 B. 8 C. 3 4. Khoanh vào chữ cái trước câu trả lời đúng. (0,5 điểm) A. Có 2 hình tam giác B. Có 3 hình Tự luận : Bài 1: Tính (2 điểm) 66 + 22 = 57 - 12 = Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  26. 30 + 0 - 10 = 39 - 31 + 43 = Bài 2: Số? (1điểm) + 2 = 82 99 - = 99 Bài 3: Viết phép tính thích hợp (1 điểm). a. b. Viết phép tính thích hợp (1 điểm). ĐỀ BÀI: A/ PHẦN TRẮC NGHIỆM ( 3, 5 điểm) Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  27. Bài 1: ( 1 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Câu 1:(0,25 điểm ) Số ba mươi mốt viết là: A. 30 B. 13 C. 31 D. 21 Câu 2: (0,25 điểm) Kết quả của phép tính: 47 - 41 = là: A. 6 B. 5 C. 4 D. 3 Câu 3:(0,25 điểm) Số lớn nhất trong các số 57; 55; 20; 49 là: A. 57 B. 55 C. 20 D. 49 Câu 4:(0,25 điểm) Kết quả của phép tính: 54 + 25 - 12 = là: A. 57 B. 67 C. 54 D. 34 Bài 2: ( 1 điểm) Đúng ghi Đ sai ghi S vào ô trống. 42 + 22 = 64 86 - 11 > 77 + 11 92 + 3 = 98 44 – 12 < 33 + 26 Bài 3: ( 1 điểm) Nối phép tính với kết quả đúng: 74 - 54 30 + 60 86 - 24 67 +1 0 90 77 20 62 Bài 4 : (0,5 điểm) Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  28. Hình bên có: A. 2 B. 4 C. 6 B/ PHẦN TỰ LUẬN: ( 6,5 điểm) Bài 1 (1điểm) : Số? Bài 2: (2 điểm): Tính: 44 + 20 = . 60 – 50 = . 62 + 37 = . 10 – 10 = 66 + 12 = . 99 – 55 = . 20 + 50 = . 44 + 44 = . Bài 3: (1 điểm): Điền dấu , = thích hợp vào chỗ chấm: 53 . 57 36 . 32 45 + . 4 – 2 33 + 15 . 99 – 41 Bài 4: (1, 5 điểm): Viết phép tính a/ b/ Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  29. Bài 5: (1 điểm): Điền số thích hợp vào chỗ chấm: Hình bên có: . Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  30. ĐỀ 17 Phần trắc nghiệm: (3 điểm) Khoanh vào đáp án đúng: Câu 1: Trong các số từ 68 đến 70, số bé nhất là: a. 68 b. 69 c. 70 Câu 2: Kết quả của phép tính 61 + 20 là: a. 80 b. 82 c. 83 Câu 3: Tiếp theo sẽ là hình nào? a b c B. Phần tự luận: (7 điểm) Câu 1: Số? (1 điểm) Câu 2: Tính (2 điểm) Quả xoài nào ghi kết quả lớn nhất: . Quả xoài nào ghi kết quả bé nhất: Câu 3: Tính (1 điểm) 84 + 0 + 32 = 19 – 7 + 1 = 63 – 2 + 23 = 90 + 2 - 90 = Câu 4: (1 điểm) Viết các số 45, 20, 92, 38 ,11 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  31. Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 5: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1 điểm) Câu 6: Điền số và dấu thích hợp để được phép tính đúng. (1 điểm) = 37 = 69 ĐỀ 30 Câu 1: (1điểm) Số. . 32 gồm chục và đơn vị 19 gồm chục và .đơn vị .gồm 4 chục và 5 đơn vị .gồm 2 chục và 1 đơn vị Câu 2: (1điểm): Hãy khoanh tròn vào ý đúng Có mấy hình tam giác ? A. 1 hình B. 2 hình C. 5 hình D. 4 hình Câu 3: > < = (1điểm) 35 - 22 . 25 70 60 + 23 55 + 2 57 48 + 10 .81 Câu 4: (1điểm) Nối phép tính ở các bông hoa có kết quả bằng 45 vào ô số Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  32. 20+ 25 44 + 1 55 - 5 91 - 4 45 55 - 10 56 - 4 44 + 2 Câu 5: (1điểm) Đánh dấu X vào những ô trống ở mỗi tranh ghi phép tính có kết quả lớn hơn 17. 48 - 23 19 - 8 233 14+ 5 8 888 9-1 Câu 6: (1điểm) : Đúng ghi Đ.sai ghi S 8 41 cm + 25 cm = 56 cm 67 cm – 60 cm = 17 cm 23 cm + 12 cm = 53 cm 34 cm – 11 cm = 23 cm Câu 7: (1 điểm) Khoanh vào ý đúng nhất: “Có tất cả con vịt?” A. 3 con vịt B. 2 con vịt C. 5 con vịt D. 5 con gà Câu 8: (1 điểm) \ Số , 23 , 24 , 26, ,28, ., Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  33. 10 ,12, .,16, ., ,22 49, ,47, .,45, 44, Câu 9: (1 điểm) Viết phép tính thích hợp vào ô trống? Câu 10: (1 điểm) Với ba số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp 69 57 12 45 - + = ĐỀ 38 I. PHẦN TRẮC NGHIỆM: (7điểm) Câu 1: Số ? (M1) Câu 2: Viết số còn thiếu vào ô trống : a. 25 27 29 32 b 50 48 47 44 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  34. Câu 3: Khoanh vào chữ cái đặt trước kết quả đúng: ( 1,5 điểm) (M1) a. + 44 = 87 (1 điểm ) A. 53 B. 54 C. 52 b. 82 – 12 59 (0,5 điểm) A. > B. < =(1 điểm) 57 + 31 70 – 20 45 + 22 84 47 47 + 0 Câu 9: Tính: (1 điểm 16 + 3 + 63 = 46 – 13 – 12 = Câu 10: ( 1 điểm ) (M3) Viết Phép tính thích hợp với hình vẽ: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  35. ĐỀ 19 I.TRẮC NGHIỆM: Khoanh tròn trước đáp án đúng Câu 1: Số 25 đọc là hai mươi lăm ? A. Đúng B. Sai Câu 2: Số cần điền vào: 53 + . = 32 + 44 là: A. 22 B. 23 C . 24 Câu 3: Phép tính nào sai? A. 62 – 15 = 47 B. 55 + 4 = 59 C . 57 – 13 + 2 = 45 Câu 4: Số lớn nhất trong các số: 89 , 98 , 90 là: A. 3 B. 2 C . 5 Câu 5: 93 - 73 + 16 = A. 38 B. 37 C . 36 Câu 6: + 44 > 69 là: A. 25 B. 33 C . 22 Câu 7: Có mấy hình vuông? A. 2 hình vuông B. 1 hình vuông C.3 hình vuông Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  36. Câu 8: Những hình nào là hình vuông ? II.TỰ LUẬN: Bài 1: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 35 + 12 . 72 + 4 55 – 4 .53 + 1 37 - 2 . 25 Bài 2: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 34 + 13 = 47 Bài 3 : Quan sát hình và cho biết: Có .hình tam giác. Có .hình tròn. Có hình vuông Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  37. ĐỀ KIỂM TRA TOÁN Câu 1: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào lớn nhất A . 92 B . 78 C . 94 D . 65 b)Trong các số: 65, 78, 94, 37 số nào bé nhất A . 32 B . 35 C . 31 D . 37 Câu 2: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 a) số liền sau của 54 là: A. 52 B. 55 C. 53 D. 51 b) số liền trước của 70 là: A . 72 B . 68 C . 69 D . 74 Câu 3: Tính 32 + 50 = ? M2 A . 62 B . 72 C . 82 D . 52 Câu 4: Tính M2 14 + 3 -7 = 40 cm + 30 cm = Câu 5: Đặt tính rồi tính: M3 30 + 40 19 - 9 14 + 3 60 - 30 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  38. Câu 6: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 Trong các số 15; 66; 40; 09; 70 Số tròn chục là A: 15; 40 B: 66 ; 40 C: 40; 70 D: 09; 70 Câu 7: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M1 “Số 55” đọc là: A. năm năm B. năm mươi lăm C. năm mươi năm D. lăm mươi lăm Câu 8: Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: M2 84 + 4 - 7 = . . . . . A : 80 B: 85 C: 83 D: 81 Câu 9: Hà có 25 que tính, Lan có 34 que tính. Hỏi hai bạn có tất cả bao nhiêu que tính? Câu 10: a) Vẽ đoạn thẳng AB có độ dài 7 cm: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  39. ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: Điền số? Câu 2: (1điểm) Đánh dấu nhân vào ô trống ở mỗi phép tính có kết quả bé hơn 52 34 + 12 23 + 20 89 - 35 40 - 10 9-1 Câu 3: Câu 4: Số ? 66 + 1 – 34 = - 10 – 20 = 60 10 – 7 + 45 = + 14 – 34 = 44 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  40. Câu 5: Điền dấu , = vào chỗ chấm: 16 + 12 23 + 24 39 – 4 25 + 1 44 - 2 31+ 1 Câu 6. Điền số thích hợp vào chỗ chấm: - Số liền trước của10 là - Số liền trước của 19 là . . - Số 13 gồm chục đơn vị. - Số 56 gồm chục đơn vị. - Số gồm 4 chục 0 đơn vị. Câu 7: Nối phép tính với kết quả của phép tính đó: 12 + 3 18+ 1 13 + 33 14 + 23 84 + 10 94 15 46 37 68 19 37 + 0 92 + 2 11 + 4 50 + 18 14 + 5 Câu 8: Lập phép tính tương ứng Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  41. Câu 9: Chị Lan mua được 34 quả cam. Lát sau mẹ đi chợ mua thêm 12 quả nữa.Hỏi chị Lan và mẹ mua được tất cả bao nhiêu quả cam? ĐỀ 50 Câu1. Viết tiếp vào chỗ chấm: + Số 79 gồm chục và đơn vị. + Số 28 gồm chục và đơn vị. + Số gồm 7 chục và 0 đơn vị. + Số gồm 4 chục và 9 đơn vị. Câu 2. Đặt tính rồi tính: 42 + 43 30 + 9 69 - 15 56 - 44 . . . . . . . . . . . . Câu 3: Nối đúng ? 90 67 79 Câu 4: Câu 6: 64 - > 50 là: A. 43 B. 13 C . 24 Câu 5: Đúng ghi Đ; sai ghi S 43 + 4 = 46 52 + 21 – 23 = 50 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  42. 18 + 2 = 20 . 92 + 2 – 42 = 51 Câu 6: Từ 1 phép tính cộng viết thành 2 phép tính trừ 76 + 13 = Câu 7: (1 điểm) Viết các số 25, 90, 32, 68 ,11 Theo thứ tự từ bé đến lớn: Theo thứ tự từ lớn đến bé: Câu 8: Số 54 + = 58 . + 45 = 89 +12 – 12 = 54 57 – 11 + 23 = Câu 9: Đánh dấu nhân vào ô trống ghi phép tính có kết quả lớn hơn 55 76 – 10 58 – 5 44 + 13 32 + 7 Câu 10: Có 2 cẫy xoài trong vườn .Một cây có 20 quả, một cây có 16 quả.Hỏi cả 9-1 hai cây có bao nhiêu quả xoài? ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1 điểm) a) Viết các số: Bảy mươi sáu : .; Hai mươi mốt: b) Đọc số: 48: .; 95: Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  43. c) Khoanh tròn số lớn nhất: 36; 47; 11; 59 d) Viết các số 56; 37; 18; 81 theo thứ tự từ bé đến lớn Câu 2: Tính : 25 + 90 – 11= ; 94 – 14 + 4 = 80cm + 10 cm = ; 35m – 20cm = Câu 3:Đặt tính rồi tính : 41 + 57 98 – 34 44 – 4 31 + 7 Câu 4: a,Viết các số có 2 chữ số giống nhau ? b,Số đứng sau số lớn nhất có 2 chữ số là số nào ? c,Những số nào ở giữa số 18 và số 22 ? Câu 5: Cho ba số 5; 8 và 13. Hãy dùng dấu + ; - để viết thành các phep tính đúng. Câu 6: Điền > < = 85 + 3 87 37 - 31 32 + 3 34 + 5 80 54 +42 45 + 31 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  44. Câu 7 : Đồng hồ chỉ mấy giờ? 12 12 11 1 11 1 10 2 10 2 9 3 9 3 8 4 8 4 7 5 7 5 6 6 Câu 8: Viết các số 58, 10, 25, 61 theo thứ tự: a) Từ lớn đến bé: b) Từ bé đến lớn: Câu 9: Hồng vẽ được 7 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ? Câu 10: Có khối lập phương Có khối hộp chữ nhật ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: : (1 điểm) Khoanh tròn hình chữ nhật ? Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  45. Câu 2: : (1 điểm) Điền số ? + 21 - 16 58 - 45 +24 49 Câu 3: Đồng hồ chỉ mấy giờ ? Câu 5: : (1 điểm) Số ? 10 14 12 13 15 11 65 77 Câu 6: : (1 điểm) Viết tiếp số ? 100 98 95 92 25 27 28 32 35 Câu 7 : : (1 điểm) > < = 77 – 11 56 + 10 29 – 19 10 + 0 40 + 11 35 - 14 Câu 8 : : (1 điểm) Tính : 50 – 20 + 13 = 34 + 21 – 3 = 60 – 20 + 4 = Câu 9: (1 điểm) Với bốn số và các dấu tính trong ô vuông. Hãy lập thành các phép tính cộng và phép trừ cho phù hợp 34 44 78 10 - + = Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  46. . Câu 9: Đoàn tàu A có 26 hành khách, đoàn tàu B có 24 hành khách. Hỏi cả 2 đoàn tàu có bao nhiêu hành khách? ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) Trong các số: 51, 19, 90, 59 số nào bé nhất A . 51 B . 19 C . 90 D . 59 b) Trong các số: 10, 30, 50, 99 số tròn chục lớn nhất là. A . 10 B . 30 C . 50 D . 99 Câu 2: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: a) số liền sau của 86 là: A . 82 B . 85 C . 87 D . 81 b) Số liền trước của 90 là : A . 79 B . 68 C . 89 D . 84 Câu 3: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 14 + = 68 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  47. A . 54 B . 74 C . 44 D . 52 Câu 4: (1 điểm – M2):Tính a) 15 + 34 – 37 = b) 38 – 13 + 24 = Câu 5 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính : 6 + 53 67- 35 27 + 42 60 - 50 Câu 6: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: Túi thứ nhất có 15 cái kẹo túi thứ hai có 21 cái kẹo. Hỏi cả hai túi có bao nhiêu cái kẹo. A. 36 cái kẹo B: 37 cái kẹo C: 39 cái kẹo D: 26 cái kẹo Câu 7: (1 điểm – M1): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng Các số 73, 99, 89, 80 Theo thứ tự từ bé đến lớn A: 73,80,89,99 B: 99,89,80,73 C: 73,89,80,99 D: 80,73,89,90 Câu 8: (1 điểm – M2): Khoanh vào chữ cái trước kết quả đúng: 38 – 32 + 32 = A: 37 B: 38 C: 40 D: 39 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  48. Câu 9: (1 điểm – M3): Hồng vẽ được 50 bông hoa, Mai vẽ hơn Hồng 9 bông hoa. Hỏi Mai vẽ được bao nhiêu bông hoa ? Câu 10: (1 điểm – M4): Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng a) Có mấy hình tam giác. A. 3 B. 4 C. 6 D. 5 b) Có mấy hình vuông A. 5 B. 4 C. 6 D. 3 ĐỀ KIỂM TRA Câu 1: a) Trong các số: 72, 69, 85, 47 số nào bé nhất A. 72 B. 69 C. 85 D. 47 b)Số “Ba mươi sáu “viết là A. 306 B. 36 C. 63 D. 66 Câu 2 : a) Số liền sau của 78 là: A. 68 B. 77 C. 79 D. 76 b) Phép cộng 30+20 có kết quả bằng A. 10 B . 55 C. 50 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  49. D. 52 Câu 3: Các số 28,76,54,74 theo thứ tự từ bé đến lớn là: A. 28,76,54,74 B. 76,74,54,28 C. 28, 54, 76, 74 D. 28, 54, 74, 76 Câu 4 : 70 - 50 + 20 A. 50 B. 40 C. 10 D. 60 Câu 5: (1 điểm – M2): Điền số thích hợp vào ô trống: 96 - = 62 A. 33 B. 34 C. 60 D. 24 Câu 6: Tính a) 78 – 7 - 1 = b) 23+ 10 +15 = Câu 7 : Lấy số tròn chục liền sau của số 30 cộng với 40 ta được: A. 70 B. 80 C. 10 D. 50 Câu 8 : (1 điểm – M3): Đặt tính rồi tính: 63+25 94-34 9+30 55-33 Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188
  50. Câu 9: (1 điểm – M3): Nhà em có 34 con gà, đã bán đi 12 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? Câu 10: (1 điểm – M4): Hình vẽ dưới đây có bao nhiêu tam giác? Khoanh vào ý đúng A. 3 Hình tam giác B. 4 Hình tam giác C. 5 Hình tam giác D. 6 Hình tam giác Trang chủ: | Hotline: 024 2242 6188