Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm)

Số gồm 5 chục và 1 đơn vị được viết là:

A. 501 B. 51 C. 15

b) Số 69 đọc là:

A. Sáo mươi chín B. Sáu chín C. Sáu mươi chín

B. Có 6 hình tam giác

C. Có 7 hình tam giác

Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm)

87 – 40 5 + 34 32 + 25 66 - 5

docx 6 trang Hoàng Nam 14/06/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docxde_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.docx

Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2023-2024 - Trường Tiểu học Thị trấn Mỏ Cày - Đề 1 (Có đáp án)

  1. Điểm Nhận xét: . Câu 1. Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm) a) Số gồm 5 chục và 1 đơn vị được viết là: A. 501 B. 51 C. 15 b) Số 69 đọc là: A. Sáo mươi chín B. Sáu chín C. Sáu mươi chín Câu 2. Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng: (1 điểm) A. Có 5 hình tam giác B. Có 6 hình tam giác C. Có 7 hình tam giác Câu 3. Đặt tính rồi tính: (1 điểm) 87 – 40 5 + 34 32 + 25 66 - 5 Câu 4. Đúng ghi đ, sai ghi s vào (1 điểm) 12 25 60 + 20 < 62 Câu 5. Nối (theo mẫu) (1 điểm)
  2. 30 + 40 43 + 20 16 - 2 89 - 34 34 + 10 63 70 55 14 44 Câu 6. Tính: (1 điểm) 78 – 32 - 10 = . 24 + 23 + 10 = . Câu 7. Điền dấu , =? (1 điểm) 35 + 2 32 + 5 44 - 31 55 - 32 61 + 23 32 + 61 80 - 30 80 - 40 Câu 8. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Hôm nay là thứ năm, ngày 7 Hôm qua là , ngày Câu 9. Viết phép tính và câu trả lời thích hợp: (1 điểm) Mẹ mua 12 quả trứng, bố mua thêm 6 quả trứng. Hỏi có tất cả bao nhiêu quả trứng? Phép tính: Trả lời: Câu 10. Viết vào chỗ chấm cho thích hợp: (1 điểm) Trong vườn có 20 cây cam, 23 cây ổi, 30 cây chuối và 15 cây dừa. - Cây . có số lượng ít nhất. - Cây . có số lượng nhiều nhất.
  3. - Cây cam (nhiều hơn/ít hơn) . cây dừa. - Cây ổi (nhiều hơn/ít hơn) . cây chuối.
  4. KIỂM TRA ĐỊNH KÌ CUỐI HỌC KÌ II, LỚP 1/1 NĂM HỌC 2023-2024 HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ, CHO ĐIỂM MÔN TOÁN ĐỀ 1 Câu 1. (1 điểm) HS khoanh đúng mỗi đáp án được 0,5 điểm a) Đáp án: B. 51 b) Đáp án: C. Sáu mươi chín Câu 2. (1 điểm) HS khoanh đúng đáp án được 1 điểm Đáp án: A. Có 5 hình tam giác Câu 3. (1 điểm) HS đặt tính đúng, viết số thẳng cột mỗi phép tính được 0,25đ 87 – 40 5 + 34 32 + 25 66 - 5 87 5 32 66 - + + - 40 34 25 5 47 39 57 61 Câu 4. (1 điểm) HS điền đúng mỗi ô được 0,25đ 12 25 đ 60 + 20 < 62 s Câu 5. (1 điểm) HS nối đúng mỗi phép tính được 0,25đ 30 + 40 43 + 20 16 - 2 89 - 34 34 + 10 63 70 55 14 44
  5. Câu 6. (1 điểm) HS tính đúng mỗi phép tính được 0,5đ 78 – 32 - 10 = 36 24 + 23 + 10 = 57 Câu 7. (1 điểm) HS điền đúng mỗi dấu được 0,25đ 35 + 2 = 32 + 5 44 - 31 80 - 40 Câu 8. (1 điểm) HS viết đúng mỗi chỗ được 0,5đ Hôm nay là thứ năm, ngày 7 Hôm qua là thứ tư, ngày 6 Câu 9. (1 điểm) HS viết đúng phép tính được 0,5đ, viết đúng câu trả lời được 0,5đ 12 + 6 = 18 Trả lời: Cóù tất cả 18 quả trứng. Câu 10. (1 điểm) HS viết đúng mỗi chỗ được 0,25đ Trong vườn có 20 cây cam, 23 cây ổi, 30 cây chuối và 15 cây dừa. - Cây dừa có số lượng ít nhất. - Cây chuối có số lượng nhiều nhất. - Cây cam (nhiều hơn/ít hơn) nhiều hơn cây dừa. - Cây ổi (nhiều hơn/ít hơn) ít hơn cây chuối.
  6. * Lưu ý: Bài làm bẩn, chữ và số không rõ tùy theo mức độ giáo viên có thể trừ 0,5 hoặc 1 điểm toàn bài.