Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
PHẦN A. TRẮC NGHIỆM
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 37 gồm :
A. 3 chục và 7 đơn vị B. 37 chục C. 7 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 80, 82, 19 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 80,19, 82 B. 82, 80, 19 C. 19, 80, 82
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 91 B. 11 C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11
Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng.
Câu 1: Số 37 gồm :
A. 3 chục và 7 đơn vị B. 37 chục C. 7 chục và 3 đơn vị
Câu 2: Các số 80, 82, 19 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là:
A. 80,19, 82 B. 82, 80, 19 C. 19, 80, 82
Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là:
A. 91 B. 11 C. 99
Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay.
A.Thứ sáu, ngày 11
B.Thứ ba, ngày 11
C.Thứ tư, ngày 11
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.
File đính kèm:
- de_kiem_tra_dinh_ki_cuoi_hoc_ki_ii_mon_toan_lop_1_nam_hoc_20.pdf
Nội dung text: Đề kiểm tra định kì cuối học kì II môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 (Có đáp án)
- SỐ KTĐK CUỐI HỌC KÌ II (NH 2022-2023) TRƯỜNG TIỂU HỌC THỨ MÔN TOÁN - LỚP 1 HỌ TÊN: . TỰ Thời gian: 35 phút (Ngày / 5 /2022) LỚP: 1 . GIÁM THỊ 1 GIÁM THỊ 2 ĐIỂM NHẬN XÉT GIÁM KHẢO 1 GIÁM KHẢO 2 . . (3 điểm) PH ẦN A. TRẮC NGHIỆM . / 0.5đ Khoanh vào chữ cái trước ý trả lời đúng. Câu 1: Số 37 gồm : A. 3 chục và 7 đơn vị B. 37 chục C. 7 chục và 3 đơn vị / 0.5đ Câu 2: Các số 80, 82, 19 được viết theo thứ tự từ lớn đến bé là: A. 80,19, 82 B. 82, 80, 19 C. 19, 80, 82 / 0.5đ Câu 3: Số lớn nhất có 2 chữ số là: A. 91 B. 11 C. 99 / 0.5đ Câu 4: Đọc là tờ lịch ngày hôm nay. A.Thứ sáu, ngày 11 B.Thứ ba, ngày 11 C.Thứ tư, ngày 11 /0.5 đ Câu 5: Trong hình bên có bao nhiêu khối lập phương? A.40 B.20 C.30 /0.5 đ Câu 6: Điền vào chỗ trống: Đồng hồ chỉ .
- (7 điểm) PHẦN B. TỰ LUẬN / 3đ Bài 1: a. Đặt tính rồi tính: 34 + 25 75 - 47 b. Tính nhẩm 40 + 40 = 80 – 30 – 20 = . c. Điền >, <, = 35 . 44 41 + 32 63 / 1đ Bài 2: Điền số thích hợp vào sơ đồ: /1,5đ Bài 3: a. Hình vẽ bên có: hình vuông . hình tam giác b. Băng giấy dài bao nhiêu cm?
- / 1đ Bài 4: Viết phép tính rồi nói câu trả lời: Bạn Nhi hái được 12 bông hồng, bạn Hòa hái được 6 bông hồng. Hỏi cả hai bạn hái được bao nhiêu bông hồng? Phép tính: Trả lời: / 0.5đ Bài 5: Điền số thích hợp vào chỗ trống: Số là số liền sau của 51 và liền trước của 53.
- TRƯỜNG TIỂU HỌC . HƯỚNG DẪN KIỂM TRA VÀ CHẤM CUỐI NĂM - MÔN TOÁN LỚP 1 - NĂM HỌC 2022 – 2023 Phần I: (3 điểm) Học sinh khoanh đúng đạt điểm: Câu 1: A ( 0.5điểm) Câu 2: B (0.5 điểm) Câu 3: A (0.5 điểm) Câu 4: A (0.5 điểm) Câu 5: C ( 0.5 điểm) Câu 6: 9 giờ ( 0.5 điểm) - Học sinh khoanh 2 đáp án trở lên/1 câu: 0 điểm Phần II: (7 điểm) Bài 1: (3đ) a. Đặt tính rồi tính 34 + 25 = 79 75 – 47 = 28 - Học sinh thực hiện đúng kết quả 2 phép tính đạt 1 điểm. b. Tính nhẩm Học sinh làm đúng mỗi bài đạt 0.5điểm 40+40 = 80 80 - 30 – 20 = 30 c. Điền dấu >, 63 Bài 2: 1 điểm a. Điền số thích hợp vào sơ đồ: 40 46 6 Bài 3: a/ Hình vẽ bên có: 1 hình vuông (0.5 điểm) 5 hình tam giác (0.5 điểm) b/ Băng giấy dài 8 cm (0.5 điểm) Bài 4: Phép tính: 12+6=18 ( 0.5 điểm) Trả lời: Cả hai bạn hái được 18 bông hồng ( 0.5 điểm)
- Bài 5: ( 0.5 điểm) Số 52 là số liền trước của 53 và liền sau của 51.