Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)

Câu 1:

a. Số gồm 6 đơn vị và 5 chục là:

A. 605 B. 56 C. 65 D. 506

b. Số 78 đọc là:

A. bảy tám B. tám bẩy C. tám mươi bẩy D. bảy mươi tám

Câu 2:

a. Số lớn nhất có hai chữ số là:

A. 100 B. 88 C. 98 D. 99

b. 1 tuần có bao nhiêu ngày?

A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 8 ngày

Câu 3:

a. Kết quả của phép tính 87- 30 + 10 là:

A. 67 B. 75 C. 80 D. 61

b. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là:

A. 16, 27, 99, 62

C. 16, 27, 62, 99

B. 16, 62, 27, 99

D. 99, 62, 16, 27

doc 3 trang Hoàng Nam 14/06/2024 1120
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_nam_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_truong.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối năm môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Liên Hồng - Đề 1 (Có đáp án)

  1. TRƯỜNG TIỂU HỌC KIỂM TRA CUỐI NĂM LIÊN HỒNG MÔN: TOÁN - LỚP 1 Năm học: 2022 – 2023 (Thời gian làm bài: 40 phút ) Họ và tên: Lớp Giáo viên coi Giáo viên chấm Điểm: Nhân xét: PHẦN A : TRẮC NGHIỆM ( 4 ĐIỂM) Khoanh vào đáp án trước câu trả lời đúng: Câu 1: a. Số gồm 6 đơn vị và 5 chục là: A. 605 B. 56 C. 65 D. 506 b. Số 78 đọc là: A. bảy tám B. tám bẩy C. tám mươi bẩy D. bảy mươi tám Câu 2: a. Số lớn nhất có hai chữ số là: A. 100 B. 88 C. 98 D. 99 b. 1 tuần có bao nhiêu ngày? A. 7 ngày B. 6 ngày C. 5 ngày D. 8 ngày Câu 3: a. Kết quả của phép tính 87- 30 + 10 là: A. 67 B. 75 C. 80 D. 61 b. Dãy số được sắp xếp theo thứ tự tăng dần là: A. 16, 27, 99, 62 B. 16, 62, 27, 99 C. 16, 27, 62, 99 D. 99, 62, 16, 27 Câu 4: a. Hình bên có . hình chữ nhật? A. 7 C. 4 B. 5 D. 6 b. Nhà em có 35 con gà, mẹ bán bớt 15 con gà. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu con gà? A. 20 con gà B. 45 con gà C. 30 con gà D. 50 con gà
  2. PHẦN B: TỰ LUẬN (6 điểm) Bài 1 (2 điểm): Đặt tính rồi tính 75 - 50 6 + 41 20 + 80 67 - 64 Bài 2 (1 điểm): Điền dấu >, <, = thích hợp vào chỗ chấm: a. 15 – 4 35 – 24 b. 42 + 5 58 – 8 c. 40cm + 15cm 28 cm d. 30cm – 20cm 32 cm Bài 3: ( 2 điểm) a. Lớp 1B có 15 bạn nữ và 25 bạn nam. Hỏi lớp 1B có tất cả bao nhiêu bạn? Bài làm Phép tính: Trả lời: b. Nhà em có 38 quả trứng, mẹ bán bớt 15 quả trứng. Hỏi nhà em còn lại bao nhiêu quả trứng? Bài làm Nhà em còn lại quả trứng là. Bài 4: ( 1 điểm) Viết số thích hợp vào các hình. Các hình giống nhau thì điền số giống nhau. + = 60 - = 10
  3. HƯỚNG DẪN CHẤM BÀI KIỂM TRA CUỐI NĂM Môn: Toán- Lớp 1. Năm học: 2022 - 2023 A. TRẮC NGHIỆM: ( 4điểm) I. TRẮC NGHIỆM: (4 điểm) Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 a. B a. D a. A a. B b. D b. A c. C b.A 1đ 1đ 1đ 1đ B . TỰ LUẬN: (6 điểm) Bài 1: Đặt tính và tínhđúng mỗi phép tính cho: 0,5 điểm Bài 2: Điền đúng mỗi dấu cho: 0,25 điểm a. = b. d.< Bài 3: - Điền đúng phép tính và câu trả lời mỗi phần cho: 0,5 điểm - Viết đúng phép tính và câu trả lời mỗi phần cho: 0,5 điểm Bài 4: Điền đúng mỗi hình cho: 0,25 điểm 30 + 30 = 60 40 - 30 = 10