Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

Câu 1: Kết quả phép tính 4 + 5 là: (1đ)

A. 7 B. 8 C. 9 D. 10

Câu 2: Trong các số: 2, 10, 5, 7 số lớn nhất là: (1đ)

A. 2 B. 7 C. 5 D. 10

Câu 3: Cho hình vẽ sau: (1đ)

PHẦN II: TỰ LUẬN (7 đ)

Câu 4. Số: (1đ)

c. 5 + 2 = 8 d. 2 + 2 + 3 = 10

doc 4 trang Hoàng Nam 14/06/2024 580
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc", để tải tài liệu gốc về máy hãy click vào nút Download ở trên.

File đính kèm:

  • docde_kiem_tra_cuoi_ki_i_mon_toan_lop_1_nam_hoc_2022_2023_truon.doc

Nội dung text: Đề kiểm tra cuối kì I môn Toán Lớp 1 - Năm học 2022-2023 - Trường Tiểu học Nguyễn Bá Ngọc

  1. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN TOÁN - LỚP MỘT Ngày 30 tháng 12 năm 2022 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp Một/ ĐỀ A Giáo viên coi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Điểm ghi bằng chữ: Giáo viên chấm: Nhận xét: . Phách: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Kết quả phép tính 4 + 5 là: (1đ) A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 Câu 2: Trong các số: 2, 10, 5, 7 số lớn nhất là: (1đ) A. 2 B. 7 C. 5 D. 10 Câu 3: Cho hình vẽ sau: (1đ) PHẦN II: TỰ LUẬN (7 đ) Câu 4. Số: (1đ) Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a. 6 > 4 b. 4 + 4 < 9 c. 5 + 2 = 8 d. 2 + 2 + 3 = 10
  2. Câu 6: Điền dấu >, < = (1đ) 5 9 4 + 3 . 6 Câu 7: Tính: (1đ) 4 + 2 = 10 – 3 = . 0 + 9 = . 9 – 9 = Câu 8: Điền số (1đ) 5 + = 7 10 - = 5 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1đ) Câu 10. Hình bên có: (1đ) - . . . . . . hình tam giác. - . . . . . . hình vuông
  3. UBND QUẬN THANH KHÊ KIỂM TRA CUỐI KÌ 1 - NĂM HỌC 2022 - 2023 TRƯỜNG TIỂU HỌC NGUYỄN BÁ NGỌC MÔN TOÁN - LỚP MỘT Ngày 30 tháng 12 năm 2022 Họ và tên: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . Thời gian: 35 phút (không kể thời gian giao đề) Lớp Một/ ĐỀ B Giáo viên coi: . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . . ĐIỂM: Điểm ghi bằng chữ: Giáo viên chấm: Nhận xét: . Phách: PHẦN I: TRẮC NGHIỆM ( 3 đ) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng. Câu 1: Kết quả phép tính 9 - 3 là: (1đ) A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 2: Trong các số: 10, 1, 5, 7 số bé nhất là: (1đ) A. 1 B. 10 C. 5 D. 7 Câu 3: Chọn hình thích hợp điền vào dấu ?: (1đ) PHẦN II: TỰ LUẬN (7 đ) Câu 4: Số: (1đ) Câu 5: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống: (1đ) a. 7 > 8 b. 4 + 3 > 9 c. 9 – 5 = 4 d. 2 + 0 + 4 = 6
  4. Câu 6: Điền dấu >, < = (1đ) 6 5 5 + 4 . 9 Câu 7: Tính: (1đ) 0 + 6 = 9 – 2 = . 1 + 8 = . 5 – 0 = Câu 8: Điền số (1đ) 4 + = 10 8 - = 2 Câu 9: Viết phép tính thích hợp vào ô trống: (1đ) Câu 10: Cho hình vẽ: (1đ) Trong hình vẽ bên: - có hình vuông - có hình tam giác